Viet Global cập nhật danh sách học bổng 2023 – 2022 mới nhất. Nhanh tay đăng ký để nhận cho mình một suất học bổng có giá trị nhất nhé!

Tổng hợp các học bổng mới nhất của du học Anh, Mỹ, Hà Lan, Canada, Thụy Sỹ, Đài Loan, Hàn Quốc, Tây Ban Nha… danh sách lên đến hàng trăm trường.

Bạn đang muốn tìm cho mình một suất học bổng phù hợp và giá trị, vui lòng hãy đọc hết thông tin học bổng các nước dưới đây hoặc Click đăng ký để được tư vấn miễn phí.

Liên hệ Hotline / Zalo 0908 558 959 để biết thêm thông tin hoặc nhận tư vấn trực tiếp từ 03 văn phòng của Viet Global.

Văn phòng Hà Nội

Văn phòng Tp.HCM

Văn phòng Đà Nẵng

Tầng 5, 260 – 262 Bà Triệu, Quận Hai Bà Trưng 

Điện thoại: 0247 1088896

Email : [email protected]

Tầng 1, 163 Nguyễn Văn Trỗi, P.11, Quận Phú Nhuận

Điện thoại: 028 38462468

Email: [email protected]

186 A Lê Duẩn, Quận Hải Châu

Điện thoại: 0236 3552596

Email: [email protected]

DANH SÁCH HỌC BỔNG DU HỌC CÁC NƯỚC 

Nội dung chính

  • Danh sách học bổng du học Anh Quốc
    • Học bổng các trường trung học (Học bổng các khóa phổ thông GCSE, Dự bị quốc tế Alevel và Dự bị đại học Foundation)
    • Học bổng Dự bị đại học, năm nhất đại học (Pathway)
    • Học bổng các trường đại học (học bổng dành cho các khóa đại học và thạc sĩ)
  • Danh sách học bổng du học Mỹ
  • Danh sách học bổng du học Hà Lan
  • Danh sách học bổng du học Úc
  • Danh sách học bổng các trường khác

Danh sách học bổng du học Anh Quốc

Học bổng các trường trung học (Học bổng các khóa phổ thông GCSE, Dự bị quốc tế Alevel và Dự bị đại học Foundation)

STT

Trường

Học bổng cao nhất

1

Brooke House College100% học phí

2

Abbey DLD Colleges50% học phí

3

Bosworth Independent College100% học phí

4

CATS College50% học phí

5

Bellerbys College70% học phí

6

Worksop College100% học phí

7

Tettenhall College100% học phí

8

Cardiff Sixth Form College100% học phí

9

Monkton Combe School100% học phí

10

Bournemouth Collegiate School100% học phí

11

Cambridge Tutors College (CTC)50% học phí

12

Plymouth College100% học phí  

Học bổng Dự bị đại học, năm nhất đại học (Pathway)

STT

Trường

Học bổng cao nhất

1

Tập đoàn INTO100% học phí

2

Tập đoàn CEG40% học phí

3

Tập đoàn Navitas₤3.000

4

Tập đoàn Study Group₤3.000

5

Tập đoàn Kaplan₤2.000 – £3.000

6

QA Higher Education£3.000

Học bổng các trường đại học (học bổng dành cho các khóa đại học và thạc sĩ)

STT

Trường

Học bổng cao nhất

1

University of Southampton₤1.000 – £5.000 cho chương trình Đại học và Thạc sĩ

2

University of Portsmouth100% học phí

3

University of East Anglia (UEA)£1.000 – £4.000 cho chương trình đại học và Thạc Sỹ

4

Exeter university100% học phí

5

Newscatle University₤1.000 – 3.000 chương trình Cử nhân, Thạc sỹ

6

University of Essex£4.000 khóa cử nhân và Thạc Sỹ

7

Brunel University London£3.000 cho khóa cử nhân và £10.000 cho khóa MBA

8

Queen’s University Belfast (QUB)£2.000 – £3.000

9

University of Greenwich£1.000 cho khóa cử nhân và Thạc Sỹ

10

Coventry University£2.000

11

Birmingham City University (BCU)£1.500

12

BPP University£3.000

13

London South Bank University (LSBU)£3.000

14

University of Herdfordshire£2.500

15

University of Huddersfield£2.000 – £4.000

16

Middlesex University£1.000 – £1.500

17

Nottingham Trent£4.000 hoặc học bổng 50% học phí / năm

18

University of the West of England£2.000 cho khóa cử nhân hoặc học bổng 100% học phí cho khóa MBA

19

University of Stirling£1.000 chương trình Cử nhân và £6.000 – 8.000 cho khóa MBA

20

Plymouth University50% học phí cho chương trình Đại học và £1.500 – 5.000 cho khóa Thạc sĩ

21

University of Brighton£4.000

22

University of Derby£1.000

23

University of Leicester£3.500

24

University of West of England£2.000 cho chương trình Đại học và £100% học phí cho khóa Thạc sĩ

Danh sách học bổng du học Mỹ

Trường

Bang

Học bổng

Amerigo (Phổ thông) Nhiều bang Toàn phần
Educatius (Phổ thông) Nhiều bang 16.000$
INTO  
Oregon State UniversityOregon1.000$ – 25.000$/ năm 1

1.000$ – 12.500$ Grad Pathway

6.000$ – 9.000$/ năm 2

9.000$/ năm Cử nhân

University of South FloridaFlorida6.000$ –10.000$ Pathway

4.000$ – 12.000$/ năm Cử nhân

Colorado State UniversityColorado2.000$ – 20.000$ Pathway

4.000$/ năm sau Pathway x 3 năm

Marshall UniversityWest Virginia1.000 – 5.000$ Pathway
George Mason UniversityVirginia1.000 – 5.000$ Pathway
Drew UniversityNew York16.000$/năm x 2 năm đầu,

10.000 – 15.000$/ năm x 2 năm sau Pathway

Saint Louis University$5.000 – $8.000 chương trình Pathway
The University of Alabama at BirminghamAlabama$1.000 – $5.000/ năm
STUDY GROUP  
James Madison University$2.500/ Năm 1 ĐH
Widener University$2.500 PreMaster, $11.000/ Năm Đại học
Roosevelt  University$2.500 – 3.500$ Đại học Năm 1 & PreMaster
Merrimack  College$3.500 PreMaster
University  of Vermont$4.000 – $10.000 Đại học Năm 1 & PreMaster

$10.000/năm sau Undergraduate Pathway

$2.500/ kỳ Premaster & $10.000/ Năm 2 Thạc sĩ

Texas A&M University  – Corpus Christi$2.500 Năm 1 ĐH & Pre-Master
LIU (Post and Brooklyn)$2.500 – $18.000 Cử nhân & Thạc sĩ
City College of New York$2.500
CEG On CAMPUS
Wheelock CollegeMassachusettsMax 50% Học phí năm 1
Morrisville State CollegeNew YorkMax 50% Học phí năm 1
California State University, Monterey BayCaliforniaMax 50% Học phí năm 1
University of North TexasTexasMax 50% Học phí năm 1
University of Rhode IslandRhode IslandMax 50% Học phí năm 1
University of RoschesterNew YorkMax 50% Học phí năm 1
KAPLAN  
PACE UniversityManhattan, NYCMax 70% Học phí Cử nhân & Thạc sĩ
NortheasternBostonMax 6.000$ Pathway
NAVITAS  
Florida Atlantic UniversityFlorida10%
University of Massachusetts BostonMassachusetts3.000$ Năm 1 Đại học hoặc Dự bị Thạc sĩ
University of Massachusetts DartmouthMassachusetts12.000$ (3.000$/ năm)
University of Massachusetts LowellMassachusetts12.000$ (3.000$/ năm)
University of New HampshireNew Hampshire10%, 5.000$, 10.000$
ESLI
Southern Illinois University EdwardsvilleIllinois7.300$/ năm Cử nhân
Sullivan UniversityKentucky$2.000/ năm Cử nhân, 1.000$/ năm Thạc sĩ
University of Minnesota DuluthMinnesotaHơn 5.200$/ năm Cử nhân
University of Wisconsin SuperiorWisconsin5.600$/ năm Cử nhân
West Texas A&M UniversityTexas10.100$/ năm Cử nhân, 5.300$/ năm Thạc sĩ
Western Kentucky UniversityKentucky2.700$/ năm Thạc sĩ
EDUCO  
Brandeis International Business SchoolMassachusettsTới $25.000/ năm
Claremont Graduate UniversityCaliforniaTới 13.000$/ năm
IONA CollegeNew YorkCử nhân: 5.000$/ năm 1, Thạc sĩ: 1.000/ năm 1
New Jersey Institute of TechnologyNew JerseyThạc sĩ: 2.000$, Cử nhân: 8.000$ – 24.000$
University of Lincoln – NebraskaNebraskaTới 14.500$/ năm
University of Maryland, Baltimore countyGần Washington DCFellowship available
University of St. ThomasMinnesotaCử nhân: Tới 15.000$/ năm
SHORELIGHT  
American UniversityWashington D.C. 10.000$/ năm 1
University of KansasKansas 10.000$/ năm 1
Florida International UniversityFlorida – Miami 7.000$/ năm 1
Auburn UniversityAlabama10.000$/ năm 1
Adelphi UniversityNew York 60.000$/ 4 năm
Louisiana State UniversityLouisiana10.000$/ năm 1
University of South CarolinaSouth Carolina10.000$/ năm 1
University of Central FloridaFlorida7.000$/ năm 1
University of Illinois at ChicagoIllinois 40.000$/ 4 năm
University of the PacificCalifornia40.000$/ 4 năm

Danh sách học bổng du học Hà Lan

STT

TrườngHọc bổng

Hạn nộp

1

Saxion University100% học phí cho chương trình Đại học1/5

2

HAN University5.000 EUR cho chương trình Đại học1/4

3

Rotterdam University3.000 EUR cho chương trình Thạc sỹ1/5

4

Stenden University5.000 EUR cho chương trình Đại học1/5

5

Fontys University5.000 EUR cho chương trình Đại học1/5

6

Witterborg University1.500 EUR cho chương trình Đại học1/5

7

The Hague University5.000 EUR cho chương trình Đại học1/5

8

Radboud University100% học phí cho chương trình Đại học và Thạc sỹ1/4

9

Tilburg University5.000 EUR cho chương trình Thạc sỹ1/4

10

IN Holland University5.000 EUR21/4

11

Tập đoàn giáo dục CEG – Amsterdam35% học phí cho khóa dự bị

12

Tập đoàn giáo dục Study GroupLiên hệ HCV để biết thêm thông tin

Danh sách học bổng du học Úc

STT

Trường

Học bổng – Ưu đãi

1

Taylor CollegeHọc bổng 2.500 – 5.000 AUD cho chương trình Trung học & Dự bị Đại học

2

Australian National UniversityHọc bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học

3

University of Western SydneyHọc bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học

4

University of SydneyHọc bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học

5

University of FlindersHọc bổng 2.500 – 5.000AUD chương trình Dự bị, Cao đẳng Đại học

6

 

EynesburyHọc bổng Trung học & Dự bị Đại học: 25% – 50% Học phí của một năm học

7

Charles Sturt Uni (CSU )Học bổng 2.000 – 4.000AUD cho chương trình Đại học và Thạc sỹ

8

Jame Cook Brisbane (JCUB)Học bổng 4.000 AUD cho chương trình Đại học và Thạc sỹ

9

Ozford collegeHọc bổng 4.000AUD

Danh sách học bổng các trường khác

STT

TrườngHọc Bổng – Ưu đãi

Quốc gia

1

Đại Học SHMSHọc bổng lên tới 1 tỷ 3 VNĐ (tương đương 39% học phí)

THỤY SỸ

2

Đại học HIM

3

Đại học Cesar Ritz

4

Đại học IHTTI

5

Đại học BHMSƯu đãi từ trường: 4000 CHF cho tất cả các khóa học năm 2022

6

James Cook University Singapore

Curtin singapore

PSB Academy

Kaplan Singapore

Dimension

Curtin Singapore: 01 suất học bổng 100% học phí năm 1; 02 suất học bổng 50% học phí năm 1; cho kì nhập học tháng 2/2017

SINGAPORE

7

Dành cho các trường trong chương trình xét VISA nhanh CESHọc bổng 1.000$ và ưu đãi với 1 số trường đối tác

 CANADA

8

Các trường Đài Bắc, Đài Trung, Cao Hùng, Đài Nam, Đào viên …Học bổng đến 100% học phí + hỗ trợ sinh hoạt phí

ĐÀI LOAN

9

Học bổng UCAM

Học bổng trường BEBS

ESEI International Business School 

Học bổng từ 50% -100% cho khóa đại học và thạc sỹ

TÂY BAN NHA

10

Đại học Sejong

Đại học Quốc tế Yonsei (Yonsei Graduate School of International Studies – Yonsei GSIS),

Trường kinh doanh quốc tế SolBridge

Học bổng từ 40%+100% chương trinh giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh

HÀN QUỐC