Nội dung chính

  • 1 Giới thiệu tổng quan
  • 2 Chương trình đào tạo
    • 2.1 #1. Chương trình tiếng Anh
    • 2.2 #2. Chương trình Undergraduate Global Student Success Program (Undergraduate GSSP)
    • 2.3 #3. Chương trình cử nhân
    • 2.4 #4. Chương trình Graduate Global Student Success Program (Graduate GSSP)
    • 2.5 #5. Chương trình thạc sĩ
  • 3 Các chi phí khác (ước tính)

Là thành viên của hệ thống Đại học Massachusetts, UMass Boston xếp hạng 247 trong số 300 Best Value Colleges (theo Forbes 2022) và được công nhận bởi Hiệp hội các trường học và cao đẳng New England (NEASC).

Giới thiệu tổng quan

Được thành lập năm 1964, Đại học Massachusetts Boston (UMass Boston) là một trường đại học nghiên cứu công lập ở Mỹ, nổi tiếng về nền văn hóa hòa nhập, giảng dạy lấy sinh viên làm trung tâm và kết nối sâu sắc với nền kinh tế phát triển và đời sống công dân giàu có ở Boston.

Khuôn viên thoáng đãng của Đại học Massachusetts Boston

Khuôn viên thoáng đãng của Đại học Massachusetts Boston

UMass Boston đào tạo hơn 200 chương trình cử nhân và sau đại học với hơn 16,000 sinh viên theo học tại trường. Với tỉ lệ sinh viên giảng viên là 16:1, sinh viên dễ dàng tương tác với các giảng viên vì hầu hết việc giảng dạy diễn ra trong quy mô lớp học nhỏ. 93% giảng viên toàn thời gian có bằng cấp cao nhất trong lĩnh vực của họ.

Đại học Massachusetts Boston có 5 chương trình sau đại học nằm trong top 100 (theo US News and World Report 2022) gồm: tư vấn phục hồi, giáo dục, công vụ, điều dưỡng và tiến sĩ thực hành điều dưỡng. Các chương trình học thuộc khoa quản trị được công nhận bởi Hiệp hội các trường thương mại (AACSB International), trong đó chương trình thạc sĩ tài chính nằm trong top 50 (theo Financial Engineer Times) và chương trình MBA xếp hạng 41 ở Bắc Mỹ (theo QS Global 200 Business Schools Report). Ngoài ra, khoa điều dưỡng của trường là khoa điều dưỡng lớn thứ 9 ở Mỹ.

Đại học Massachusetts Boston có hơn 100 tổ chức sinh viên bao gồm câu lạc bộ, đài phát thanh, phòng triển lãm nghệ thuật và có hơn 50 trung tâm, viện nghiên cứu đa ngành.

Một góc bên trong Đại học Massachusetts Boston

Một không gian bên trong Đại học Massachusetts Boston

Tổ chức sinh viên đa dạng của UMass Boston cung cấp bối cảnh toàn cầu cho việc học tập của sinh viên. Với vị trí tại một thành phố lớn của Mỹ cung cấp kết nối cho các nhà tuyển dụng trong các ngành như tài chính, chăm sóc sức khỏe, công nghệ, dịch vụ và giáo dục, mang đến cho sinh viên UMass Boston cơ hội tích lũy kinh nghiệm thông qua thực tập, lâm sàng và các vị trí liên quan đến nghề nghiệp khác.

Tọa lạc tại cảng Boston, khu học xá tuyệt đẹp bên bờ biển của UMass Boston cho phép sinh viên tiếp cận trực tiếp với trung tâm thành phố Boston, nơi có nền văn hóa phong phú, sôi động và là một trong những nền kinh tế mạnh nhất ở Mỹ. Có khoảng 500 công ty tuyển dụng trong khuôn viên trường, mang đến cho sinh viên cơ hội làm việc cho một số nhà tuyển dụng hàng đầu thế giới trong các ngành từ tài chính và công nghệ đến chăm sóc sức khỏe và giáo dục.

UMass Boston hiện có đối tác là Navitas – một tổ chức giáo dục hàng đầu cung cấp các chương trình dự bị hay chuyển tiếp, hỗ trợ sinh viên quốc tế về ngoại ngữ, học thuật và sự hòa nhập vào môi trường mới. Chương trình mang đến nhiều cơ hội hơn cho sinh viên quốc tế được chuyển tiếp vào các trường đại học đối tác uy tín tại các quốc gia có nền giáo dục tiên tiến như Mỹ, Canada, Anh, Úc, New Zealand, Singapore…

Sinh viên Đại học Massachusetts Boston có thể tự học mọi lúc mọi nơi

Sinh viên Đại học Massachusetts Boston có thể tự học mọi lúc mọi nơi

Chương trình đào tạo

#1. Chương trình tiếng Anh

Dành cho sinh viên chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào, trong đó rèn luyện các kỹ năng nghe, nói đọc viết và các kỹ năng học thuật như thuyết trình, viết dự án… Sau khi hoàn tất khóa tiếng Anh, sinh viên có thể vào học thẳng chương trình Undergraduate GSSP hoặc Graduate GSSP mà không cần chứng chỉ tiếng Anh.

Yêu cầu: tối thiểu IELTS 4.5 hoặc TOEFL iBT 49-58 hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh Pearson Versant test đạt 38 – 45

Kỳ nhập học: tháng 1, tháng 5, tháng 9

Học phí: 7,359 USD/kỳ

#2. Chương trình Undergraduate Global Student Success Program (Undergraduate GSSP)

Dành cho sinh viên không đạt yêu cầu vào trực tiếp năm 1 đại học. Chương trình đào tạo 2 – 3 kỳ. Sau khi hoàn tất chương trình này, sinh viên sẽ chuyển tiếp vào năm 2 đại học.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp THPT, GPA 2.0/4.0
  • IELTS 5.0 / TOEFL iBT 59 hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh Pearson Versant test đạt 46: (3 kỳ) Học chương trình GSSP kết hợp tiếng Anh.
  • IELTS 5.5 / TOEFL iBT 69 hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh Pearson Versant test đạt 50: (3 kỳ) Học chương trình GSSP
  • IELTS 6.0 / TOEFL iBT 75 hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh Pearson Versant test đạt 56: (2 kỳ) Học chương trình GSSP

Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Thảo luận trong giờ học tại Đại học Massachusetts Boston

Thảo luận trong giờ học tại Đại học Massachusetts Boston

Chuyên ngành

(chương trình GSSP)

Chuyên ngành (chuyển tiếp vào năm 2 đại học)
Khoa học sức khỏe và thể dụcCử nhân: Khoa học sức khỏe và thể dục
Nghệ thuật tự doCử nhân: Tâm lý, Truyền thông, Kinh tế học, Tâm lý xã hội, Khoa học chính trị, Nghệ thuật, Nghệ thuật sân khấu, Âm nhạc, Xã hội học, Tội phạm học và tư pháp hình sự, Nghiên cứu về phụ nữ và giới tính, Lịch sử, Nhân loại học, Khảo cổ học và lịch sử, Nghiên cứu cổ điển, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Ý, Tiếng Tây Ban Nha, Triết học, Đạo đức, triết lý về xã hội và chính trị, Triết học và chính sách công, Nghiên cứu châu Phi, Nghiên cứu châu Mỹ, Nghiên cứu châu Á, Ngôn ngữ cổ điển, Nghiên cứu lao động.
Quản trịCử nhân: Quản trị (Kế toán, Kỹ năng kinh doanh, Tài chính, Quản trị quốc tế, Lãnh đạo và thay đổi tổ chức, Marketing, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị dịch vụ và chuỗi cung ứng)

Cử nhân khoa học: Công nghệ thông tin

Khoa học và toánCử nhân: Khoa học môi trường, Vật lý, Toán học, Khoa học máy tính, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin

Học phí: 35,352 USD/2-3 kỳ (+5,313 USD/kỳ nếu học thêm tiếng Anh song song)

#3. Chương trình cử nhân

  • Khoa giáo dục và phát triển con người: Chương trình tổng quát giáo dục và chăm sóc hệ mẫu giáo, Lãnh đạo và quản trị thể thao, Chương trình sư phạm UTeach với dự bị giảng dạy.
  • Khoa nghệ thuật tự do: Nghiên cứu châu Mỹ, Nhân loại học, Khảo cổ học và lịch sử, Nghệ thuật, Nghiên cứu châu Á, Ngôn ngữ cổ điển, Nghiên cứu cổ điển, Truyền thông, Kinh tế học, Tiếng Anh, Đạo đức, triết học xã hội và chính trị, Tiếng Pháp, Lịch sử, Dịch vụ con người, Quan hệ quốc tế, Tiếng Ý, Nghiên cứu lao động, Âm nhạc, Triết học và chính sách công, Triết học, Khoa học chính trị, Tâm lý học, Tâm lý học xã hội, Tiếng Tây Ban Nha, Nghệ thuật sân khấu.
  • Khoa quản trị: Quản trị (Kế toán, Kỹ năng kinh doanh, Tài chính, Quản trị quốc tế, Lãnh đạo và thay đổi tổ chức, Hệ thống thông tin và phân tích kinh doanh, Marketing, Quản trị chuỗi cung ứng và dịch vụ), Công nghệ thông tin (Giải pháp quản trị doanh nghiệp thông minh, Pháp y máy tính, Kiến trúc thông tin, Quản trị hệ thống).
  • Khoa điều dưỡng và khoa học sức khỏe: Khoa học về điều dưỡng (Accelerated), Khoa học thể dục và sức khỏe.
Sinh viên ngành chăm sóc sức khỏe học tập với thiết bị mô phỏng

Sinh viên ngành chăm sóc sức khỏe học tập với thiết bị mô phỏng

  • Khoa khoa học và toán: Hóa sinh, Sinh học, Hóa học, Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện, Vật lý kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Toán học, Vật lý.
  • Khoa môi trường: Phát triển cộng đồng, Khoa học môi trường, Nghiên cứu môi trường và sự bền vững.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.0 / TOEFL iBT 79-80
  • SAT/ACT (tùy ngành)
  • Viết essay
  • Thư giới thiệu

Học phí (ước tính): 17,324 USD/kỳ

#4. Chương trình Graduate Global Student Success Program (Graduate GSSP)

Dành cho sinh viên không đạt yêu cầu vào trực tiếp chương trình thạc sĩ. Chương trình đào tạo 2 kỳ. Sau khi hoàn tất chương trình này, sinh viên sẽ chuyển tiếp vào chương trình thạc sĩ.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 5.5 / TOEFL iBT 69: Chương trình GSSP đối với ngành Vật lý ứng dụng
  • IELTS 5.5 / TOEFL iBT 69 hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh Pearson Versant Test đạt 50: Chương trình GSSP đối với ngành Khoa học máy tính
  • IELTS 6.0 / TOEFL iBT 85 hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh Pearson Versant Test đạt 56: Chương trình GSSP đối với ngành Quản trị
  • IELTS 6.0 / TOEFL iBT 80: Chương trình GSSP đối với các ngành Quan hệ quốc tế/Giải quyết xung đột
  • Thư trình bày mục đích học tập
  • Sơ yếu lý lịch
  • Thư giới thiệu
Sinh viên nghiên cứu khoa học

Sinh viên nghiên cứu khoa học

Chuyên ngành

(chương trình GSSP)

Kỳ nhập họcChuyên ngành

(chuyển tiếp vào chương trình thạc sĩ)

Kinh doanhTháng 1, 5, 9Quản trị kinh doanh (MBA), Tài chính, Kế toán, Công nghệ thông tin
Chính sách và nghiên cứu toàn cầuTháng 9Giải quyết xung đột, Quan hệ quốc tế
Khoa học và toánTháng 1, 5, 9Khoa học máy tính, Vật lý ứng dụng

Học phí: 30,636 USD/2 kỳ

#5. Chương trình thạc sĩ

  • Khoa giáo dục và phát triển con người: Tư vấn, Tư duy phản biện và sáng tạo, Sư phạm mầm non, Sư phạm tiểu học, Hòa nhập quốc tế và phát triển xã hội, Thiết kế dạy học, Sức khỏe tinh thần, Sư phạm trung học, Tâm lý học đường, Sư phạm đặc biệt.
  • Khoa nghệ thuật tự do: Nghiên cứu châu Mỹ, Kinh tế học ứng dụng, Ngôn ngữ học ứng dụng, Xã hội học ứng dụng, Viết văn sáng tạo, Tiếng Anh, Khảo cổ học lịch sử, Lịch sử.
  • Khoa quản trị: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính, Phân tích kinh doanh, Công nghệ thông tin.
  • Khoa điều dưỡng và khoa học sức khỏe: Khoa học sức khỏe thể dục, Khoa học về điều dưỡng.
  • Khoa khoa học và toán học: Vật lý ứng dụng, Sinh học, Công nghệ sinh học, Hóa học, Khoa học máy tính.
  • Khoa chính sách và nghiên cứu toàn cầu: Giải quyết xung đột, Nghiên cứu lão khoa/chính sách, Quản trị toàn cầu và an ninh con người, Quan hệ quốc tế, Hành chính công.
  • Khoa hòa nhập quốc tế và phát triển xã hội: Hòa nhập quốc tế và phát triển xã hội, Tư vấn phục hồi.
  • Khoa môi trường: Khoa học môi trường, Khoa học biển và công nghệ, Quy hoạch đô thị và phát triển cộng đồng.

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp đại học, GPA 2.75/4.0
  • IELTS 6.0 – 6.5 / TOEFL iBT 79 – 90 (tùy ngành)
  • GRE/GMAT (tùy ngành)
  • Thư trình bày mục đích học tập
  • 2 – 3 thư giới thiệu (tùy ngành)

Học phí (ước tính): 17,990 USD/kỳ

Một trạm Blue Bikes phía trước Đại học Massachusetts Boston. Blue Bikes là hệ thống chia sẻ xe đạp, cung cấp hơn 1.800 xe đạp tại 200 trạm trên khắp Boston, Brookline, Cambridge và Somerville

Một trạm Blue Bikes phía trước Đại học Massachusetts Boston. Blue Bikes là hệ thống chia sẻ xe đạp, cung cấp hơn 1.800 xe đạp tại 200 trạm trên khắp Boston, Brookline, Cambridge và Somerville

Các chi phí khác (ước tính)

  • Chi phí sinh hoạt: 14,000 – 16,000 USD/năm
  • Bảo hiểm: 2,318 USD/năm

Để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất về du học Mỹ vui lòng liên hệ:

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Hotline KV miền Bắc và miền Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
  • Hotline KV miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 4449
  • Email: [email protected]
  • Facebook: /thongtinduhocmy
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon