Danh sách tổng hợp tên viết tắt các bang của Mỹ đầy đủ nhất: Trong đó, thủ đô Washington có tên chính thức là District of Columbia, có nghĩa là Đặc khu Columbia, viết tắt là DC, tên chính thức: Washington, D.C. Cần phân biệt thủ đô Washington (Washington,D.C) và bang Washington (Washington State), 2 khu vực hành chính này hoàn toàn khác nhau. Thủ đô Washington là trung tâm chính trị, ngoại giao, văn hóa, kinh tế, lịch sử lớn nhất của Hoa Kỳ nằm ở phía Đông nước Mỹ, còn bang Washington là một bang nằm tại phía Tây Bắc Thái Bình Dương của nước Mỹ, giáp Canada, có thành phố Seattle nổi tiếng.

Trong 16 vùng lãnh thổ của Mỹ có 5 vùng lãnh thổ có dân cư, đó là:  Puerto Rico, Guam,Northern Marianas, United States Virgin Islands và American Samoa.  11 vùng lãnh thổ còn lại rất ít người ở.

viết tắt các bang của mỹ

Nước Mỹ có 50 tiểu bang, 1 thủ đô Washington, 16 vùng lãnh thổ.

Du học Mỹ, các bạn sẽ gặp tên viết tắt các tiểu bang và các vùng lãnh thổ phổ biến của Mỹ trên các bưu phẩm, sách báo rất nhiều. Việc biết tên viết tắt các khu vực hành chính này sẽ giúp bạn thuận lợi và nhanh chóng trong việc tiếp nhận thông tin.

Có 4 cách viết tắt thông dụng: viết tắt bằng hai mẫu tự đầu tiên của tên tiểu bang(Alabama: AL, Arkansas: AR); viết tắt bằng mẫu tự đầu và mẫu tự cuối của tên tiểu bang(Kentucky:KY), viết tắt bằng mỗi mẫu tự đầu tiên của mỗi chữ (New York: NY); viết tắt bằng mẫu tự đầu và mẫu tự nào đó trong tên tiểu bang, thường là phụ âm thứ hai (Texas: TX).

Sau đây là tên viết tắt các bang của Mỹ (bao gồm các vùng lãnh thổ) các bạn cùng giữ làm tư liệu nhé.

STTTiểu bang hoặc lãnh thổViết tắt
1AlabamaAL
2AlaskaAK
3ArizonaAZ
4ArkansasAR
5CaliforniaCA
6ColoradoCO
7ConnecticutCT
8DelawareDE
9FloridaFL
10GeorgiaGA
11HawaiiHI
12IdahoID
13IllinoisIL
14IndianaIN
15IowaIA
16KansasKS
17KentuckyKY
18LouisianaLA
19MaineME
20MarylandMD
21MassachusettsMA
22MichiganMI
23MinnesotaMN
24MississippiMS
25MissouriMO
26MontanaMT
27NebraskaNE
28NevadaNV
29New HampshireNH
30New JerseyNJ
31New MexicoNM
32New YorkNY
33North CarolinaNC
34North DakotaND
35OhioOH
36OklahomaOK
37OregonOR
38PennsylvaniaPA
39Rhode IslandRI
40South CarolinaSC
41South DakotaSD
42TennesseeTN
43TexasTX
44UtahUT
45VermontVT
46VirginiaVA
47WashingtonWA
48West VirginiaWV
49WisconsinWI
50WyomingWY
51Thủ đô WashingtonDC
Vùng lãnh thổViết tắt
52American SamoaAS
53GuamGU
54Quần đảo Bắc MarianaMP
55Puerto RicoPR
56Quẩn đảo VirginVI

/viet-tat-cac-bang-cua-my-

Danh sách tên viết tắt các bang của mỹ, nguồn: Du học INEC

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon