năm 2024 | thutucduhoc.vn

Bạn đang đọc

Đại học Erasmus Rotterdam năm 2023

Chưa phân loại

Đại học Erasmus Rotterdam năm 2023

Nội dung chính

  • 1 Đại học Erasmus Rotterdam – Ngôi trường giữ vị trí cao của các bảng xếp hạng
  • 2 Tổng quan về Đại học Erasmus Rotterdam
    • 2.1 Hỗ trợ tài chính
    • 2.2 Cuộc sống sinh viên
  • 3 Chương trình đào tạo
    • 3.1 Chương trình cử nhân
    • 3.2 Chương trình thạc sĩ
  • 4 Chi phí khác
  • 5 Học bổng

Xếp hạng không thể nói hết mọi thứ về một trường đại học nhưng cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về danh tiếng học thuật của trường. Đại học Erasmus Rotterdam tự hào liên tục nằm trong top 2% các trường đại học tốt nhất thế giới.

Đại học Erasmus Rotterdam – Ngôi trường giữ vị trí cao của các bảng xếp hạng

Từ phản hồi của sinh viên đến các bảng xếp hạng đại học quốc tế, Đại học Erasmus Rotterdam luôn duy trì danh tiếng giáo dục xuất sắc.

Đại học Erasmus Rotterdam

Đại học Erasmus Rotterdam

Xếp hạng tổng thể:

  • #5 tại Hà Lan, #69 trên thế giới (theo THE)
  • #5 tại Hà Lan, #79 trên thế giới (theo National Taiwan University – NTU)
  • #4 tại Hà Lan, #92 trên thế giới (theo CWUR)
  • #8 tại Hà Lan, #197 trên thế giới (theo QS)
  • #4 về ngành quản trị kinh doanh; #5 về ngành quản lý công; #7 về ngành quản lý; #33 về ngành kinh tế học (theo ARWU)

Nghiên cứu là một trong những yếu tố quan trọng của nhiều bảng xếp hạng học thuật toàn cầu và đây cũng là thế mạnh của Đại học Erasmus Rotterdam.

  • #4 tại Hà Lan, #76 trên thế giới (theo xếp hạng Leiden tập trung vào khoa học tự nhiên và khoa học y tế)
  • #3 tại Hà Lan, #68 trên thế giới (theo xếp hạng ARWU)

Tổng quan về Đại học Erasmus Rotterdam

Được thành lập năm 1913, Đại học Erasmus Rotterdam là một trong những trường đại học lớn nhất Hà Lan. Là một tổ chức giáo dục độc đáo dựa trên khái niệm “lớp học đa văn hóa”, Đại học Erasmus Rotterdam kết hợp giữa giáo dục chất lượng cao với quan điểm toàn cầu phong phú.

Toàn cảnh Đại học Erasmus Rotterdam

Toàn cảnh Đại học Erasmus Rotterdam

Các bảng xếp hạng học thuật quốc tế đưa Đại học Erasmus Rotterdam vào danh sách những trường hàng đầu thế giới và sinh viên giới thiệu trường về chất lượng bài giảng, chuyên môn của đội ngũ nhân viên và cơ hội chuẩn bị cho sự nghiệp thành công.

Tọa lạc tại thành phố Rotterdam Hà Lan, Đại học Erasmus Rotterdam được biết đến với tư duy toàn cầu, mang đến cơ hội gia nhập một môi trường quốc tế thực sự. Trường có 5.000 sinh viên quốc tế, chiếm gần 20% tổng số sinh viên. Khoảng 60% sinh viên theo học các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh đến từ các nước trên thế giới. Trường còn có cộng đồng nghiên cứu khoảng 1.400 người.

Hỗ trợ tài chính

Đại học Erasmus Rotterdam mang lại giá trị đáng kinh ngạc khi các chương trình đào tạo có mức học phí thấp. Sinh viên quốc tế ngoài khu vực EU/EEA chỉ phải trả học phí trung bình 8.200 EUR/năm.

Đại học Erasmus Rotterdam cung cấp các loại học bổng và hỗ trợ tài chính khác nhau dựa trên năng lực và nhu cầu của sinh viên. Trường cũng hướng dẫn cho sinh viên đủ điều kiện nhận các khoản trợ cấp từ chính phủ Hà Lan.

Sinh viên tự học tại Đại học Erasmus Rotterdam

Sinh viên tự học tại Đại học Erasmus Rotterdam

Cuộc sống sinh viên

Khuôn viên chính của Đại học Erasmus Rotterdam được thiết kế để cung cấp cho sinh viên mọi thứ họ cần ở một nơi luôn đem lại cảm giác an toàn. Ngoài các khu học xá tuyệt vời và thư viện hiện đại, sinh viên còn có thể dùng bữa ngon lành tại khu ẩm thực hoặc vận động trong trung tâm thể thao.

Khuôn viên trường cũng có cửa hàng tạp hóa, cửa hàng xe đạp, tiệm làm tóc, quán bar và nhiều cơ sở vật chất khác. Cộng đồng Đại học Erasmus Rotterdam như một thành phố thu nhỏ!

Rotterdam là thành phố lớn thứ hai ở Hà Lan với lối kiến trúc độc đáo. Thành phố có cảng biển khổng lồ, nhiều công ty đa quốc gia và nền văn hóa hỗn hợp vừa là “phòng thí nghiệm sống” cho các nhà nghiên cứu của Đại học Erasmus Rotterdam, vừa là bối cảnh hấp dẫn cho một cuộc sống sinh viên phong phú.

Sinh viên INEC chia sẻ trải nghiệm tại Đại học Erasmus Rotterdam 

Chương trình đào tạo

Đại học Erasmus Rotterdam có 7 trường thành viên, 2 viện, 1 trường cao đẳng đại học. Trường cung cấp chương trình đại học và sau đại học ở các lĩnh vực: kinh doanh; kinh tế học; pháp luật; tâm lý học; sư phạm; xã hội học; hành chính công; quản lý và phát triển đô thị; nghiên cứu phát triển; lịch sử; nghệ thuật và văn hóa; phương tiện truyền thông; triết học; y học và sức khỏe.

Chương trình đào tạo chất lượng cao, bằng cấp từ Đại học Erasmus Rotterdam được quốc tế công nhận. Sinh viên xuất sắc có thể đăng ký vào chương trình danh dự để phát triển và nuôi dưỡng tài năng của mình hơn nữa.

Ngoài chương trình cấp bằng kép, hầu hết chương trình cử nhân tại trường kéo dài trong 3 năm. Phần lớn sinh viên Đại học Erasmus Rotterdam tiếp tục học thẳng lên một trong hơn 50 chương trình thạc sĩ quốc tế của trường.

Chương trình cử nhân

STTNgànhHọc phí (EUR/năm)
1Triết học6.700
2Kinh tế lượng và kinh tế học (bằng kép)9.300
3Kinh tế lượng và triết học kinh tế lượng (bằng kép)9.300
4Kinh tế học và triết học kinh tế (bằng kép)9.300
5Nghệ thuật và khoa học (bằng kép)12.100
6Nghiên cứu nghệ thuật và văn hóa6.400
7Truyền thông và media7.200
8Kinh tế lượng và nghiên cứu hoạt động9.300
9Kinh tế học và kinh tế kinh doanh9.300
10Lịch sử6.400
11Tâm lý học6.700
12Quản trị kinh doanh quốc tế9.300
13Giáo dục đại cương12.100
14Quản lý các thách thức xã hội quốc tế6.700
15Sinh học nano10.834
  • Yêu cầu:
    • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
    • Điểm IELTS 6,0 – 7,0 (tùy ngành)
    • SAT (tùy ngành)
  • Thời gian học: 3 năm (trừ chương trình bằng kép)
  • Khai giảng: tháng 9
  • Hạn nộp hồ sơ: tháng 1 hoặc tháng 4

Chương trình thạc sĩ

STTNgànhThời gian họcHọc phí

(EUR/năm)

1Kế toán và quản lý tài chính1 năm18.200
2Kế toán và kiểm toán1 năm15.200
3Kế toán và kiểm soát1 năm15.200
4Kế toán và tài chính1 năm15.200
5Nghệ thuật, văn hóa và xã hội1 năm11.300
6Kinh tế học hành vi1 năm15.200
7Quản lý và phân tích kinh doanh1 năm15.200
8Phân tích kinh doanh và marketing định lượng1 năm15.200
9Kinh doanh và quản lý2 năm18.200
10Khoa học dữ liệu trong kinh doanh2 năm15.600
11Quản lý thông tin kinh doanh1 năm18.200
12Nghiên cứu lâm sàng2 năm18.900
13Luật doanh nghiệp và thương mại1 năm12.000
14Kinh tế học văn hóa và khởi nghiệp1 năm11.300
15Khoa học dữ liệu và phân tích marketing1 năm15.200
16Nghiên cứu phát triển16 tháng17.500
17Kinh tế lượng1 năm15.200
18Kinh tế học2 năm15.600
19Kinh tế học cho thị trường và tổ chức1 năm15.200
20Khoa học giáo dục1 năm15.100
21Các vấn đề công cộng thu hút1 năm15.100
22Kinh tế học sức khỏe và quản lý (thạc sĩ châu Âu)2 năm6.000
23Luật và kinh tế học (thạc sĩ châu Âu)1 năm9.500
24Tài chính và đầu tư1 năm18.200
25Kinh tế học tài chính1 năm15.200
26Tâm lý học pháp lý và pháp y1 năm15.100
27Kinh doanh toàn cầu và bền vững1 năm18.200
28Lịch sử toàn cầu và quan hệ quốc tế1 năm11.300
29Thị trường toàn cầu, sáng tạo địa phương2 năm16.141
30Quản trị và quản lý trong khu vực công1 năm15.100
31Quản trị di cư và đa dạng – Hành chính công1 năm15.100
32Quản trị di cư và đa dạng – Xã hội học1 năm15.100
33Quản lý chăm sóc sức khỏe1 năm12.000
34Kinh tế học sức khỏe1 năm15.200
35Luật, chính sách và kinh tế học sức khỏe1 năm12.000
36Tâm lý học sức khỏe và can thiệp kỹ thuật số1 năm15.100
37Khoa học sức khỏe (thạc sĩ nghiên cứu)2 năm18.900
38Khoa học sức khỏe (thạc sĩ khoa học)13 tháng18.900
39Quản lý nguồn nhân lực1 năm18.200
40Nhiễm trùng và miễn dịch2 năm18.900
41Cơ sở hạ tầng và thành phố xanh12 tháng13.900
42Luật liên minh châu Âu và quốc tế1 năm12.000
43Trọng tài quốc tế và luật kinh doanh1 năm12.000
44Kinh tế học quốc tế1 năm15.200
45MBA quốc tế1 năm54.000
46Quản lý quốc tế18 tháng18.200
47Nghiên cứu nâng cao về tội phạm học2 năm9.000
48Chính sách và quản lý công quốc tế1 năm15.100
49Luật thương mại quốc tế1 năm12.000
50Lý thuyết pháp lý1 năm12.000
51Quản lý đổi mới1 năm18.200
52Luật vận tải và hàng hải1 năm12.000
53Logistics và kinh tế học hàng hải1 năm26.300
54Marketing1 năm15.200
55Quản lý marketing1 năm18.200
56Quản lý12 tháng18.200
57Media và kinh doanh1 năm11.300
58Media và công nghiệp sáng tạo1 năm11.300
59Media, văn hóa và xã hội1 năm11.300
60Y học phân tử2 năm18.900
61Chính sách công (thạc sĩ Mundus)2 năm11.000
62Sinh học nano2 năm22.600
63Khoa học thần kinh2 năm18.900
64Nghiên cứu hoạt động và logistics định lượng1 năm15.200
65Tư vấn và thay đổi tổ chức1 năm18.200
66Động lực tổ chức trong xã hội kỹ thuật số1 năm15.100
67Triết học1 năm12.000
68Địa điểm, văn hóa và du lịch1 năm11.300
69Kinh tế học chính sách1 năm15.200
70Chính trị và xã hội1 năm15.100
71Triết học về media kỹ thuật số1 năm15.100
72Hành chính công và khoa học tổ chức2 năm15.100
73Tài chính định lượng1 năm15.200
74Triết học và kinh tế học (thạc sĩ nghiên cứu)2 năm4.100
75Bất bình đẳng xã hội1 năm15.100
76Xã hội học về văn hóa, media và nghệ thuật2 năm11.300
77Kinh doanh chiến lược1 năm18.200
78Quản lý chiến lược1 năm

18.200

79Chính sách và quy hoạch đô thị chiến lược12 tháng

13.900

80Kinh tế học chiến lược1 năm

15.200

81Quản lý chuỗi cung ứng1 năm

18.200

82Khả năng phục hồi và phát triển kinh tế đô thị12 tháng

13.900

83Môi trường đô thị, sự bền vững và biến đổi khí hậu12 tháng

13.900

84Quản trị đô thị1 năm

15.100

85Nhà ở đô thị, công bằng và công lý xã hội12 tháng

13.900

86Quản trị đất đai đô thị để phát triển bền vững12 tháng

13.900

87Kinh tế đô thị, cảng và vận tải1 năm

15.200

  • Yêu cầu:
    • Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp, GPA> 7,0
    • IELTS 6,5 hoặc TOEFL iBT 90-91, GMAT 600 (các ngành liên quan đến kinh tế)
    • IELTS 7,0 (ngành xã hội, sức khỏe, truyền thông)
  • Khai giảng: Tháng 1, 2, 8, 9 hoặc 10

Chi phí khác

  • Nhà ở: 350- 600 euro/ tháng
  • Chi phí sinh hoạt: 150 euro/ tháng
  • Phí xin visa và giấy phép cư trú: 311 euro/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
  • Bảo hiểm: 500 euro/năm

Học bổng

  • Holland Scholarship: trị giá 5.000 euro, áp dụng cho một số ngành bậc đại học hoặc thạc sĩ. Nộp hồ sơ trước ngày 01/02 hoặc 01/05.
  • Học bổng dành cho sinh viên quốc tế theo học các ngành thuộc khối kinh tế. Sinh viên xuất sắc nhận được học bổng sẽ chỉ phải đóng học phí tương đương với sinh viên quốc tịch trong khối châu Âu. Ví dụ: học phí cho sinh viên châu Âu khoa kinh tế năm 2023 là 2.083 euro/năm.
  • Erasmus Education Fund: hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên có tài chính gia đình thấp. Giá trị học bổng là 3.000 euro.

Liên hệ với đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Hà Lan của bạn:

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Miền Bắc & miền Nam: 093 938 1081
  • Miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 9983
  • Email: [email protected]
  • Chat ngay với tư vấn viên tại: /hoiduhocsinhhalan
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon

Nội dung chính

  • 1 Đôi nét về Đại học Erasmus Rotterdam
  • 2 Chương trình đào tạo
    • 2.1 Cử nhân 
    • 2.2 Thạc sĩ
  • 3 Chi phí khác
  • 4 Học bổng

Đại học Erasmus Rotterdam thuộc top 3% đại học tốt nhất thế giới. Erasmus MC là trung tâm y tế học thuật lớn nhất và hàng đầu ở Hà Lan. Trong khi Trường Kinh tế Erasmus và Trường Quản lý Rotterdam nổi tiếng khắp châu Âu và xa hơn nữa.

Đôi nét về Đại học Erasmus Rotterdam

Rotterdam là thành phố lớn thứ hai của Hà Lan với cảng vận chuyển hàng hóa lớn nhất châu Âu. Tọa lạc tại thành phố năng động này, Đại học Erasmus Rotterdam cũng được mệnh danh là bến cảng của tri thức. Trường được chia thành 7 khoa với các chuyên ngành liên quan đến kinh tế, quản trị, luật, văn hóa xã hội, y tế, sức khỏe. Hiện trường có hơn 28.000 sinh viên, trong đó sinh viên quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia khác nhau.

Đại học Erasmus Rotterdam đào tạo sinh viên theo phương pháp kết hợp nhuần nhuyễn giữa lý thuyết và thực hành, khuyến khích sinh viên phát huy tính sáng tạo và nghiên cứu trong học tập. Trường có cơ sở vật chất hiện đại, tạo mọi điều kiện học tập tốt nhất và cung cấp đầy đủ dịch vụ hỗ trợ sinh viên. Đại học Erasmus Rotterdam có tiêu chuẩn tuyển sinh khắt khe, nhằm đảm bảo sinh viên đáp ứng chương trình đào tạo chuyên nghiệp tại trường.

Những khóa học của trường được công nhận bởi các tổ chức về học thuật có uy tín trên thế giới như ACCSB (tổ chức quy mô toàn thế giới kiểm định chất lượng các trường đào tạo về kinh tế), NVAO (tổ chức đảm bảo chất lượng đào tạo của các trường đại học Hà Lan), EQUIS (tổ chức đánh giá chất lượng, sự phát triển các trường đại học, học viện của châu Âu).

Được thành lập năm 1913, qua hơn 100 năm hình thành và phát triển, Đại học Erasmus Rotterdam có mặt ở rất nhiều bảng xếp hạng học thuật danh giá trên thế giới:

  • #1 về đào tạo kinh tế, tài chính ở Hà Lan theo QS Top Universities Subjects Ranking năm 2022
  • Thuộc top 50 thế giới về: quản trị kinh doanh (#17), dược (#34), kinh tế học và kinh tế lượng (#34), kế toán và tài chính (#40), tâm lý học (#46) theo QS Top Universities Subjects Ranking năm 2022
  • #197 theo QS Universities World Ranking 2022
  • #72 đại học tốt nhất thế giới theo Times Higher University Ranking 2022
  • Thuộc top 101 – 150 trường tốt nhất thế giới theo ARWU

Chương trình đào tạo

Cử nhân 

Ngành họcHọc phí (EUR/năm)Hạn nộp hồ sơ
Cử nhân Triết học về một chuyên ngành cụ thể (3 năm)6.90001/05
Văn bằng kép về Kinh tế lượng và Kinh tế học (4 năm)9.60001/04
Văn bằng kép về Kinh tế lượng và Triết học kinh tế lượng (4 năm)9.60001/04
Văn bằng kép về Kinh tế học và Triết học kinh tế (4 năm)9.60001/04
Văn bằng kép về Nghệ thuật và Khoa học (5 năm)12.50017/02
Nghiên cứu về văn hóa và nghệ thuật quốc tế6.70001/04
Truyền thông và phương tiện7.50001/04
Kinh tế lượng và nghiên cứu vận hành9.60001/04
Kinh tế học và kinh tế kinh doanh9.60001/04
Lịch sử quốc tế6.70001/04
Tâm lý học6.60015/01
Quản trị kinh doanh quốc tế (IBA)9.60015/01
Nghệ thuật tự do và khoa học (Liberal arts and sciences)12.50015/01
Quản lý vấn đề xã hội6.60001/04
Sinh học nano14.50015/01

Yêu cầu:

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
  • IELTS 6.5 – 7.0 (tùy ngành)
  • ACT / SAT 1 hoặc SAT 2 (tùy ngành)

Thời gian học:    3 năm

Khai giảng:         tháng 9 hàng năm

Thạc sĩ

Khoa học đời sống, thuốc và sức khỏeThời gian học (tháng)Hạn nộp hồ sơHọc phí (EUR/năm)
Nghiên cứu lâm sàng (Clinical research)2401/0319.400
Khoa học sức khỏe (Health science)1301/0314.700
Khoa học sức khỏe (Health Science)2401/0319.400
Truyền nhiễm và miễn dịch (Infection and Immunity)2401/0419.400
Y học phân tử (Molecular Medicine)2401/0319.400
Sinh học nano (Nanobiology)2401/0423.300
Nghiên cứu về hệ thần kinh (Neuroscience)2401/0319.400
Thạc sĩ châu Âu trong Kinh tế học y tế và quản lý (European Master in Health Economics and Management)2401/126.000
Quản lý trong chăm sóc sức khỏe (Health Care Management)1215/0412.300
Kinh tế y tế, chính sách và luật (Health Economics, Policy and Law)1215/0412.300
 Kinh doanh và kinh tế học
Kế toán và kiểm toán (Accounting and Auditing)1201/0515.600
Kế toán và quản lý tài chính (Accounting and Financial Management)1215/0518.700
Kế toán và kiểm soát (Accounting and Control)1201/0515.600
Kế toán và tài chính (Accounting and Finance)1201/0515.600
Kinh tế học hành vi (Behavioural Economics)1201/0515.600
Phân tích kinh doanh và tiếp thị định lượng (Business analytics and quantitative marketing)1201/0515.600
Kinh doanh và quản lý (Business and Management)2401/0418.700
Phân tích và quản lý kinh doanh (Business Analytics and Management)1215/0515.600
Quản lý thông tin trong kinh doanh (Business Information Management)1215/0518.700
Khoa học dữ liệu và phân tích marketing (Data Science and Marketing Analytics)1201/0515.600
Khoa học dữ liệu kinh doanh (Business data science)2401/0215.700
Kinh tế lượng (Econometrics)1201/0515.600
Kinh tế học (Economics)2401/0315.700
Kinh tế thị trường và tổ chức

(Economics of Markets and Organisations)

1201/0515.600
Tài chính và đầu tư (Finance and Investments)1215/0518.700
Kinh tế tài chính (Financial Economics)1201/0515.600
Kinh doanh toàn cầu và sự bền vững (Global Business and Sustainability)1215/0518.700
Kinh tế y tế (Health Economics)1201/0515.600
Quản trị nhân sự (Human Resource Management)1215/0518.700
Kinh tế quốc tế (International Economics)1201/0515.600
Quản trị kinh doanh quốc tế (MBA)

Chương trình Post Master

1202/04; 04/06; 06/08; 08/10; 05/1154.000
Quản lý quốc tế (CEMS)1831/0118.700
Quản lý đổi mới (Management of Innovation)1215/0518.700
Kinh tế hàng hải và hậu cần (Maritime Economics and Logistics)

Chương trình Post Master

1215/0626.300
Marketing1201/0515.600
Quản lý marketing (Marketing Management)1215/0518.700
Thạc sĩ quản lý (Master in Management)1215/0518.700
Nghiên cứu hoạt động và hậu cần định lượng

(Operations Research and Quantitative Logistics)

1201/0515.600
Kinh tế chính sách (Policy economics)1201/0515.600
Tài chính định lượng (Quantitative Finance)1201/0515.600
Chiến lược doanh nhân (Strategic Entrepreneurship)1215/0518.700
Quản trị chiến lược (Strategic Management)1215/0518.700
Kinh tế chiến lược (Strategy Economics)1201/0515.600
Kinh tế đô thị, cảng và giao thông (Urban, Port and Transport Economics)1201/0515.600
Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)1215/0518.700
Luật
Luật thương mai và luật công ty (Commercial and Company Law)1201/0512.300
Trọng tài quốc tế và luật kinh doanh

(International Arbitration and Business Law)

1201/0512.300
Luật quốc tế và liên minh châu Âu (International and European Union Law)1201/0512.300
Lý thuyết pháp lý (Legal Theory)1201/0512.300
Thạc sĩ quốc tế trong nghiên cứu nâng cao về tội phạm (International Master’s in Advanced Research in Criminology)24Đang cập nhật9.000
Luật thương mại quốc tế (International Trade Law)12 

01/05

12.300
Thạc sĩ châu Âu về luật và kinh tế học (European Master in Law and Economics)12 

07/01

10.500
Luật hàng hải và vận chuyển (Maritime and Transport Law)1201/0512.300
Lịch sử, văn hóa, truyền thông
Nghệ thuật, văn hóa, xã hội (Arts, Culture and Society)1215/0411.800
Kinh tế văn hóa và quản lý doanh nghiệp

(Cultural economy and entrepreneurship)

 

12

 

15/04

 

11.800

Lịch sử toàn cầu và quan hệ quốc tế (Global History and International Relations) 

12

 

15/04

 

11.800

Thị trường toàn cầu, sáng tạo địa phương

(Global markets, Local Creativities _GLOCAL)

24 

10/01

17.138/15.333
Kinh doanh và truyền thông media (Media and Business)1215/0411.800
Công nghiệp sáng tạo và truyền thông media (Media and Creative Industries)1215/0411.800
Xã hội, truyền thông media và văn hóa (Media, Culture and Society)1215/0411.800
Du lịch, văn hóa và xã hội (Tourism, culture and Society)1215/0411.800
Xã hội học về văn hóa, media và nghệ thuật (Sociology of Culture, Media and the Arts)2415/0411.800
Kỹ thuật số hóa, giám sát, và xã hội (Digitalization, Surveillance, and Societies)1215/0411.800
Xã hội và khoa học hành vi
Khoa học giáo dục (Educational Science)1215/0515.500
Vấn đề công chúng (Engaging Public Issues)1215/0515.500
Tâm lý pháp y và pháp lý (Forensic and Legal Psychology)1215/0515.500
Quản trị và quản lý trong khu vực công (Governance and Management in the Public Sector)1215/0515.500
Quản trị di cư và đa dạng – Xã hội học (Governance of Migration and Diversity – Sociology)1215/0515.500
Quản trị di cư và đa dạng – Hành chính công (Governance of Migration and Diversity – Public Administration)1215/0515.500
Tâm lý sức khỏe và can thiệp kỹ thuật số (Health Psychology and Digital Intervention)1215/0515.500
Chính sách công và quản lý quốc tế (International Public Management and Policy)1215/0515.500
Động lực tổ chức trong xã hội kỹ thuật số (Organizational Dynamics in the Digital Society)1215/0515.500
Nghiên cứu phát triển (Development Studies)1615/0517.500
Chính trị và xã hội (Politics and Society)1215/0515.500
Tâm lý truyền thông kỹ thuật số (Psychology of the Digital Media)1215/0515.500
Khoa học tổ chức và hành chính công (Public Administration and Organizational Science)2401/0415.500
Bất bình đẳng xã hội (Social Inequalities)1215/0515.500
Nhà ở và đô thị   
Cơ sở hạ tầng và thành phố xanh (Infrastructure and Green Cities)1215/0614.200
Chính sách và quy hoạch đô thị (Strategic Urban Planning and Policy)1215/0614.200
Phát triển kinh tế đô thị: cải tiến và doanh nghiệp (Urban Economic Development: Innovation and Entrepreneurship)1215/0614.200
Môi trường đô thị, bền vững và biến đổi khí hậu (Urban Environment, Sustainability and Climate Change)1215/0614.200
Quản trị đô thị (Urban Governance)1215/0515.500
Nhà ở đô thị, tính hợp lý và công bằng xã hội

(Urban Housing, Equity and Social Justice)

1215/0614.200
Quản lý đất đai: luật pháp, tài chính, bất động sản và nguồn tài nguyên thiên nhiên1215/0614.200
Triết học   
Triết học (Philosophy)1201/0612.300
Triết học và kinh tế (Philosophy and Economics)2401/064.200

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp, GPA > 7.0
  • IELTS 6.5 – 7.0 (tùy ngành)
  • GMAT đối với những ngành về kinh doanh/kinh tế.

Khai giảng: tháng 9 hằng năm

Một trụ rửa tay tại Đại học Erasmus Rotterdam

Một trụ rửa tay tại Đại học Erasmus Rotterdam

Chi phí khác

  • Nhà ở: 350 – 600 EUR/tháng
  • Chi phí sinh hoạt: 250 EUR/tháng
  • Phí xin visa và giấy phép cư trú: 174 EUR/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
  • Bảo hiểm: 500 EUR/năm

Học bổng

  • Holland Scholarship: trị giá 5.000 – 15.000 EUR, áp dụng cho một số ngành bậc cử nhân hoặc thạc sĩ. Hạn nộp hồ sơ tùy mỗi ngành.
  • Học bổng Orange Tulip Scholarship dành cho bậc thạc sĩ đối với các khối ngành xã hội và đô thị.
  • Học bổng dành cho sinh viên quốc tế nộp hồ sơ cho các ngành thuộc khối kinh tế/kinh doanh bậc đại học. Sinh viên xuất sắc nhận được học bổng sẽ chỉ phải đóng học phí tương đương với học phí của sinh viên có quốc tịch trong khối châu Âu. Ví dụ, học phí cho sinh viên châu Âu khoa kinh tế năm 2023 là 2.143 EUR/năm.
  • Học bổng dành cho khối ngành xã hội bậc thạc sĩ trị giá từ 30% đến 40% học phí.
  • Học bổng Joint Japan World Bank Graduate Scholarship: dành cho sinh viên thạc sĩ các khối ngành xã hội và đô thị, dành cho sinh viên các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam. Học bổng sẽ hỗ trợ các chi phí đi lại, tiền sinh hoạt hàng tháng và học phí. Hạn nộp học bổng trước ngày 01/03.
  • Học bổng L-EARN for Impact Scholarship: dành cho sinh viên các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam dành cho bậc thạc sĩ các khối ngành kinh tế, kinh doanh, luật, khoa học xã hội và hành vi, triết học, xã hội… Học bổng trị giá 10.000 EUR. Hạn nộp hồ sơ tùy từng khoa.

Liên hệ với đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Hà Lan của bạn:

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Miền Bắc & miền Nam: 093 938 1081
  • Miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 9983
  • Email: [email protected]
  • Chat ngay với tư vấn viên tại: /hoiduhocsinhhalan
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon