Du học Hàn Quốc kỳ tháng 9 và tháng 12 năm 2023 đã chính thức khởi động tuyển sinh. Tùy theo hình thức du học, hệ học mà học sinh đăng ký, các điều kiện nhập học sẽ có sự khác nhau. Viet Global mời các bạn tìm hiểu thông tin tuyển sinh dưới đây để có thể nắm rõ hơn.

Nội dung chính

  • Điều kiện tuyển sinh du học Hàn Quốc năm 2022
    • 1/ Du học tiếng Hàn
    • 2/ Du học Hàn Quốc hệ đại học
    • 3/ Du học Hàn Quốc hệ cao học
    • 4/ Du học Hàn Quốc hệ tiến sĩ
    • 5/ Du học theo diện trao đổi giữa hai trường Hàn Quốc và Việt Nam
  • Hồ sơ du học Hàn Quốc cần chuẩn bị những loại giấy tờ nào?
  • Các trường tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 9 và tháng 12/2021
    • Đại học Nữ Seoul
    • Đại học Hongik
    • Đại học Kwangwoon
    • Đại học Nữ Sungshin
    • Đại học Mokwon
    • Đại học Myongji
    • Đại học Songshil
    • Đại học KonKuk
    • Cao đẳng Công nghiệp Inha
    • Đại học Soonchunhyang
    • Đại học Daejeon
    • Đại học Chodang
    • Đại học KC
    • Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
    • Đại học Songwon
    • Đại học Suwon
    • Đại học Ulsan
    • Đại học Woosuk
    • Đại học Quốc gia Kongju
    • Đại học Keimyung
    • Đại học Youngsan
    • Đại học Kyonggi
    • Đại học Masan
    • Đại học Saekyung
    • Đại học Seojeong
    • Đại học Yongin
    • Đại học Hanlyo
    • Đại học Namseoul
    • Đại học Kimpo
    • Cao đẳng Y Daegu
    • Đại học Kunjang
    • Đại học Hannam
    • Đại học Ajou
    • Đại học Gachon
    • Đại học Chungnam
    • Đại học Bucheon
    • Đại học Hannam
    • Đại học Soongsil
  • Vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học Hàn Quốc.

Điều kiện tuyển sinh du học Hàn Quốc năm 2022

1/ Du học tiếng Hàn

Không yêu cầu có chứng chỉ TOPIK tiếng Hàn, nhưng bạn cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu như sau:

  • Tốt nghiệp cấp 3 (THPT) không quá 03 năm (diện các trường ưu tiên không giới hạn số năm đã tốt nghiệp)
  • Điểm tổng kết các môn trung bình 03 năm học cấp 03 không dưới 6.0
  • Nếu học sinh tốt nghiệp cấp 3 quá 03 năm thì cần có bằng trung cấp / cao đẳng / đại học bổ sung (thời gian tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cũng không quá 03 năm)

2/ Du học Hàn Quốc hệ đại học

Thông thường, để có thể học đại học tại Hàn Quốc bạn cần tối thiểu đạt được:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực trên 6.0
  • Phỏng vấn visa tại Hàn Quốc

3/ Du học Hàn Quốc hệ cao học

Điều kiện du học Hàn Quốc theo hệ cao học cũng tương tự như đối với đại học nhưng điểm khác biệt đó là:

  • Độ tuổi dưới 30
  • Có bằng đại học hoặc cao đẳng ở Việt Nam với chuyên ngành liên quan – điểm GPA trên 7.0
  • Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 hoặc IELTS 6.5 (hoặc TOEFL tương đương)

4/ Du học Hàn Quốc hệ tiến sĩ

Với bậc học này, bạn cần đáp ứng những yêu cầu sau:

  • Các ứng viên phải được trường tại Hàn Quốc chấp nhận là nghiên cứu sinh và đáp ứng đầy đủ các điều kiện cần thiết phải có của một nghiên cứu sinh
  • Các ứng viên phải thuộc một trường đại học lớn và uy tín thuộc châu Á và chưa từng có bằng tiến sĩ

5/ Du học theo diện trao đổi giữa hai trường Hàn Quốc và Việt Nam

Điều kiện sẽ tùy thuộc vào từng chương trình khác nhau, tùy thuộc vào sự hợp tác, trao đổi giữa hai trường.

Hồ sơ du học Hàn Quốc cần chuẩn bị những loại giấy tờ nào?

  • Đơn xin học
  • Bằng tốt nghiệp THPT nếu xin học đại học
  • Kết quả học tập ở cấp học cao nhất đã đạt được
  • 02 thư giới thiệu, trong đó 01 thư là do giáo sư viết
  • Chứng chỉ tiếng Hàn từ TOPIK 3 trở lên (chương trình tiếng Hàn) và IELTS 5.5 (chương trình tiếng Anh)
  • Kế hoạch học tập
  • Giới thiệu về bản thân

Việc đăng ký học tại Hàn Quốc là khá dễ dàng và văn phòng tuyển sinh quốc tế luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn. Hầu hết các trường sẽ yêu cầu bạn nộp trực tiếp cho trường thông qua một hồ sơ trực tuyến, giống như các sinh viên Hàn Quốc. Vậy nên hãy xem tại website của trường để biết chính xác những điều kiện cần thiết nhé!

May mắn là ngày càng có nhiều các chương trình dạy bằng tiếng Anh ở Hàn Quốc và những chương trình này không đòi hỏi bạn phải nói tiếng Hàn trôi chảy, mặc dù họ có thể yêu cầu bạn một trình độ tiếng Hàn nhất định để sống thoải mái tại Hàn Quốc. Ngoài ra, bạn cũng có thể gặp trực tiếp các trung tâm tư vấn du học để được hỗ trợ.

Du học Hàn Quốc
Tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 9 và tháng 12 năm 2022

Các trường tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 9 và tháng 12/2021

TÊN TRƯỜNGPHÂN LOẠI TRƯỜNGKHU VỰCCHI PHÍ & ĐIỀU KIỆN

Đại học Nữ Seoul

(Mã code)

Top trường ưu tú – D41Seoul
  • Học phí: 1.400.000 KRW (4 học kì là 5.600.000 KRW)
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW
  • Phí KTX: 1.346.000 KRW/6 tháng
  • Phí bảo hiểm: 120,000 KRW
  • Tổng invoice: 7.116.000 KRW

Đại học Hongik

(Mã code)

Top trường ưu tú – D41Seoul
  • Học phí: 5.800.000 KRW/năm
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW

Đại học Kwangwoon

(Mã code)

Top trường ưu túSeoul
  • Học phí: 5.600.000 KRW/năm
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW
  • Phí bảo hiểm đã bao gồm trong học phí

Đại học Nữ Sungshin

Top trường ưu tiênSeoul
  • Học phí: 5.600.000 KRW/năm
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW
  • Phí KTX: 350.000 KRW/tháng (phòng 2 – 3 người); 300.000 KRW/tháng (phòng 4 người)

Đại học Mokwon

(Top 1%, mã code)

Top trường ưu tú – D41Daejeon*DU HỌC SINH MIỀN BẮC

  • Học phí: 4.800.000 KRW/năm
  • Phí đăng ký: 100.000 KRW
  • Phí KTX: 1.200.000 KRW/6 tháng
  • Phí bảo hiểm: 200.000 KRW
  • Phí nhập học: 100.000 KRW
  • Tổng invoice: 6.400.000 KRW
  • Tiền cọc: 3000 USD (miền Bắc, miền Trung, miền Nam)

Đại học Myongji

(Mã code)

Top trường ưu tú

 

Seoul
  • Học phí: 5.600.000 KRW/năm
  • Phí nhập học: 50.000 KRW
Yongji
  • Học phí: 4.800.000 KRW
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW

(đã bao gồm: tiền điện, tiền internet, phí quản lý, tiền nước, tiền cọc)

Đại học Songshil

(Mã code)

Top trường ưu tú

 

Seoul
  • Học phí: 5.600.000 KRW/năm
  • Phí đăng ký: 60.000 KRW

Đại học KonKuk

(Mã code)

Đang cập nhậtSeoul
  • Học phí: 1.700.000 KRW
  • Phí KTX: 2.785.000 KRW/6 tháng (tiền cọc: 200.000 KRW)
  • Phí đăng ký: 150.000 KRW

Cao đẳng Công nghiệp Inha

(Top 1%, mã code)

Top trường ưu tú – D21

Phỏng vấn liên tục, bài test vào tháng 12

Incheon
  • Học phí: 3.946 USD/năm (2 kỳ)
  • Phí nhập học: 420 USD
  • Phí KTX: 862 USD/6 tháng)
  • Phí bảo hiểm: 259 USD/năm
  • Chi phí khác: 43 USD
  • Phí quản lý học sinh, quản lý sinh hoạt, phí duy trì học bổng: 345 USD/2 năm)
  • Tổng invoice: 5.875 USD
  • Tiền cọc chống trốn: 2000 USD (miền Bắc, miền Nam); 3000 USD (miền Trung)

Đại học Soonchunhyang

(Top 1%, mã code)

 Chungcheongnam
  • Tổng invoice: 6.948.000 KRW (1 năm học phí, 1 năm KTX)
  • Cách ly miễn phí

Đại học Daejeon

 Daejeon
  • Học phí: 4.840.000 KRW/năm

Đại học Chodang

(Mã code)

Trường Top 3% – D41Jeollanam
  • Học phí: 1.800.000 KRW/kỳ (16 tuần)
  • Phí KTX: 1.213.000 KRW/kỳ (16 tuần)
  • Phí bảo hiểm: 600.000 KRW/năm
  • Tài liệu học: 100.000 KRW/kỳ (16 tuần)
  • Tổng invoice: 3.743.000 KRW

Đại học KC

(Mã code)

Trường Top 3% – D41Seoul
  • Học phí: 2.800.000 KRW/6 tháng)
  • Phí đăng ký: 60.000 KRW
  • Phí bảo hiểm: 150.000 KRW/năm

Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

Trường Top 3% – D41Gyeongbuk
  • Học phí: 2.200.000 KRW/2 kỳ
  • Miễn phí đăng ký
  • KTX: Nếu đăng ký phải báo trước
  • Tổng invoice: 2.200.000 KRW

Đại học Songwon

(Mã code)

Trường Top 3% – D41Gwangju
  • Học phí : 4.000.000 KRW/năm
  • Phí KTX: 1.000.000 KRW/6 tháng
  • Phí bảo hiểm: 200.000 KRW/năm Phí đăng ký: 100.000 KRW
  • Tổng invoice: 5.300.000 KRW

Đại học Suwon

(Mã code)

Trường Top 3% – D41Gyeonggi
  • Học phí: 2.400.000 KRW
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW
  • Tổng invoice: 2.450.000 KRW

Đại học Ulsan

(Mã code)

Trường Top 3% – D41Ulsan
  • Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW

Đại học Woosuk

(Mã code)

Trường Top 3% – D41Choenlabuk, Chungchoengbuk
  • Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW

Đại học Quốc gia Kongju

Trường Top 3% – D41Chungnam
  • Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW

Đại học Keimyung

Trường Top 3% – D41Daegu
  • Học phí: 2.200.000 KRW/6 tháng Phí đăng ký: 100.000 KRW
  • Phí KTX: 570.000 KRW và 520.000 KRW (phòng 4 người)

Đại học Youngsan

Trường Top 3% – D41Busan
  • Học phí: 2.400.000 KRW/6 tháng Phí bảo hiểm: 150.000 KRW
  • Phí KTX: 430.000 KRW/6 tháng
  • Tổng invoice: 2.980.000 KRW

Đại học Kyonggi

Trường Top 3% – D41 Gyeonggi
  • Học phí: 2.500.000 KRW/6 tháng
  • Phí KTX: 900.000 KRW/6 tháng Phí đăng ký: 100.000 KRW
  • Phí bảo hiểm: 90.000 KRW

Đại học Masan

Trường Top 3% – D41Changwon, Gyeongsangnam
  • Học phí: 2.000.000 KRW/6 tháng
  • Phí KTX: 600.000 KRW/6 tháng
  • Phí bảo hiểm: 100.000 KRW/năm
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW

Đại học Saekyung

Trường Top 3% – D41Kangwon
  • Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
  • Phí đăng ký: 60.000 KRW

Đại học Seojeong

Trường Top 3% – D41 YangjuĐang cập nhật

Đại học Yongin

Trường Top 3% – D41 GyeonggiĐang cập nhật

Đại học Hanlyo

Trường Top 3% – D41 Gwangyang
  • Học phí: 2.000.000 KRW/6 tháng)
  • Phí KTX: 720.000 KRW/6 tháng)
  • Phí nhập học: 30.000 KRW
  • Phí bảo hiểm: 60.000 KRW/năm
  • Giáo trình: 50.000 KRW

Đại học Namseoul

Đang cập nhậtCheonam
  • Học phí: 5.000.000 KRW/năm
  • Phí đăng ký, phí bảo hiểm, phí trải nghiệm văn hóa: 540.000 KRW

Đại học Kimpo

Top trường chứng nhận – D41Gyeonggi
  • Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW
  • Tiền sách vở: 140.000 KRW
  • Tổng invoice: 2.450.000 KRW

Cao đẳng Y Daegu

Đang cập nhật – D41Daegu
  • Học phí: 2.000.000 KRW/6 tháng
  • Tiền sách vở: 60.000 KRW
  • Phí bảo hiểm: 200.000 KRW/năm
  • Phí KTX: 700.000/6 tháng

*Sau khi ra mã code mới đóng tiền học phí

Đại học Kunjang

Top trường chứng nhận – D41Jeonlabuk
  • Học phí: 900.000 KRW/2 kỳ (20 tuần)
  • Phụ phí: 1.800.000
  • Phí KTX: 600.000 KRW
  • Tổng invoice: 2.400.000 KRW

Đại học Hannam

Top trường chứng nhận – D41Daejeon
  • Học phí: 4.800.000 KRW/năm
  • Phí đăng ký: 70.000 KRW
  • Phí KTX: 780.000 KRW/6 tháng (không bao gồm bữa ăn)
  • Phí bảo hiểm: 130.000 KRW/năm
  • Tổng invoice: 5.780.000 KRW

Đại học Ajou

Top trường chứng nhận – D41Gyeonggi
  • Học phí: 2.600.000 KRW/2 kỳ
  • Phí đăng ký: 60.000 KRW
  • Tổng invoice: 2.660.000 KRW
  • KTX: Không bắt buộc

Đại học Gachon

Top trường chứng nhận – D41Gyeonggi
  • Học phí: 5.200.000 KRW/năm (đang giảm học phí 30% còn 3.640.000 KRW)
  • Phí nhập học: 50.000 KRW

Đại học Chungnam

Top trường chứng nhận – D41Daejeon
  • Học phí: 1.200.000 KRW
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW
  • KTX: Tùy các bạn được chọn cơ sở

Đại học Bucheon

Top trường chứng nhận – D41Gyeonggi
  • Học phí: 2.400.000 KRW/2 kỳ
  • Phí đăng ký: 50.000 KRW
  • Tổng invoice: 2.450.000 KRW

Đại học Hannam

D21 – D22Daejeon– Chương trình hệ cao học chính quy (yêu cầu viết luận văn)

  • Học phí: 3.600.000 KRW
  • Học bổng 60%
  • Phí đăng ký: 700.000 KRW
  • KTX: Không bắt buộc

– Chương trình đào tạo đặc biệt viện cao học Hannam (không cần viết luận văn)

  • Học phí: 3.014.600 KRW
  • Học bổng 50%
  • Phí đăng ký: 60.000 KRW
  • Thời gian học: Thứ 3, 4, 5 (buổi chiều 6h – 9h)

Đại học Soongsil

D21 – D22SeoulĐang cập nhật

Vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học Hàn Quốc.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo:

    – Email: [email protected]