Trước đây, sinh viên Việt Nam chỉ biết tới du học Hàn Quốc với lộ trình năm đầu học tiếng Hàn, sau đó mới vào chuyên ngành khi đạt được TOPIK 3 trở lên. Nhưng từ năm 2022, các trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc đã xây dựng chương trình du học Hàn Quốc với 100% dạy bằng tiếng Anh và vào học chuyên ngành ngay. Điều này sẽ giúp giảm tỷ lệ sinh viên Việt Nam bỏ trốn bất hợp pháp, đồng thời có thể lựa chọn những sinh viên ưu tú nhập học tại trường.
Chính vì vậy, du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh sẽ trở thành xu hướng mới của hầu hết các trường đại học lớn tại Hàn Quốc. Bất kì học sinh nào muốn du học Hàn Quốc bằng IELTS có thể liên hệ Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ thủ tục nhập học.
Click here để đăng ký tư vấn hoàn toàn miễn phí!
Nội dung chính
- Ưu điểm của chương trình du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh
- Điều kiện tuyển sinh
- Danh sách các trường cấp học bổng du học Hàn Quốc năm 2023 – 2022
- 1/ Kookmin University – Seoul
- 2/ Ajou University – Suwon
- 3/ Kwangwoon University – Seoul
- 4/ Kyonggi University – Suwon
- 5/ Konkuk University – Seoul / Chungju
- 6/ Korea University – Seoul
- 7/ Dankook University – Seoul
- 8/ University of Seoul – Seoul
- 9/ Sejong University – Seoul
- 10/ Yonsei University – Seoul
- 11/ Kyunghee University – Seoul
- 12/ Kyungsung University – Busan
- 13/ ChungAng University – Seoul
- 14/ Hanyang University – Seoul
- 15/ Chungwoon University – Seoul
- 16/ Sungshin University – Seoul
- 17/ Seoul National University – Seoul
- 18/ Cheju Hallu University (CHU) – Cheju
- Một số lưu ý khi nhập học trường CHU
Ưu điểm của chương trình du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh
- Môi trường học tập quốc tế 100% tiếng Anh được các trường đại học Hàn Quốc thiết kế phù hợp với du học sinh của tất cả các nước
- Du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh sẽ giúp học sinh tiết kiệm thời gian 1 năm đầu học tiếng Hàn tại Hàn Quốc
- Bạn sẽ tận dụng được khoảng thời gian học tiếng Anh tại Việt Nam và có thể vào học chuyên ngành ngay
- Điều kiện du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh vô cùng dễ dàng, chỉ cần IELTS >= 5.5, tốt nghiệp cấp 3 hoặc đại học không quá 1 năm
- Bạn có nhiều lựa chọn trường danh tiếng hàng đầu Hàn Quốc
- Học bổng từ 30% – 100%
Điều kiện tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT không quá 2 năm
- Điểm trung bình 7.0 trở lên
- Tổng 3 năm cấp 3 không vắng quá 9 buổi
- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (một số trường yêu cầu 6.5)
Danh sách các trường cấp học bổng du học Hàn Quốc năm 2023 – 2022
Viet Global gửi đến các bạn danh sách các trường tại Hàn Quốc cung cấp học bổng năm 2022, kèm theo thông tin về các chuyên ngành giảng dạy, học phí và các chi phí liên quan khác.
1/ Kookmin University – Seoul
Đăng ký nhập học | Vào đầu tháng 5 |
Chương trình đào tạo |
|
Học phí | 5.136.000 KRW (Bachelor) |
Phí nhập học | 706.000 KRW |
Phí xét hồ sơ | 100.000 KRW |
Học bổng |
|
2/ Ajou University – Suwon
Hạn nộp đơn | Vào 1/10 – 15/11 |
Chương trình đào tạo | Khoa Quản trị Kinh doanh (Business Administration) |
Học phí | 3.440.000 KRW/học kì |
Phí nhập học | 446.000 KRW |
Học bổng |
|
Ký túc xá |
|
3/ Kwangwoon University – Seoul
Đăng ký nhập học | Vào đầu tháng 5 |
Học phí | 4.930.000 KRW/học kì |
Phí nhập học | 980.000 KRW |
Học bổng |
|
Ký túc xá |
|
4/ Kyonggi University – Suwon
Nhập học | Kỳ tháng 3 và tháng 6 |
Chương trình đào tạo | Khoa Quản trị Kinh doanh (Business Administration) |
Học phí | 3.200.000 – 4.200.000 KRW/năm |
Phí nhập học | 572.000 KRW |
Phí xét hồ sơ | 100.000 KRW |
Học bổng |
|
Ký túc xá | Phòng 2 người (double room):
|
5/ Konkuk University – Seoul / Chungju
Nhập học | Kỳ tháng 3 và tháng 6 |
Chương trình đào tạo | Khoa Anh văn |
Học phí | 4.816.000 – 5.777.000 KRW/năm |
Phí nhập học | 1.015.000 KRW |
Phí xét hồ sơ | 100.000 KRW |
Học bổng | Đại học (undergraduate):
Cao học (graduate)
|
Ký túc xá | Phòng 2 người (double room):
|
6/ Korea University – Seoul
Nhập học | Kỳ tháng 3 và tháng 6 |
Chương trình đào tạo | Đa dạng nhiều ngành học >> xem thêm tại đây |
Học phí | 4.886.000 – 6.500.000 KRW/năm (học phí của các khóa có sự khác nhau) |
Phí nhập học | 1.142.000 KRW |
Phí xét hồ sơ | 120.000 KRW |
Học bổng | Đã học 1 kỳ học, hoàn thành 12 tín chỉ, GPA 2.0, không vi phạm các quy định của trường:
Thời gian đăng ký:
|
Ký túc xá | Có riêng khu ký túc xá của nam và nữ:
|
7/ Dankook University – Seoul
Hạn nộp đơn |
|
Chương trình đào tạo | Hơn 3000 khóa học dạy bằng tiếng Anh mỗi học kì dành cho học sinh trao đổi, học sinh phải hoàn thành ít nhất 2 học kì tại một trường đại học của Việt Nam. >> xem thêm tại đây |
Học phí |
|
Phí nhập học | 100 USD |
Học bổng |
*Chỉ dành cho học sinh theo 2 khóa học. |
Ký túc xá | 500 USD/khóa học/người |
8/ University of Seoul – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo | Nhiều ngành học đa dạng dành cho học sinh trao đổi >> xem thêm tại đây |
Học phí | Khoảng 1.022.000 – 1.600.000 KWR/năm |
Phí nhập học | 80.000 KRW |
Học bổng | Viện Giáo dục quốc tế (NIIED) đang trao học bổng Toàn cầu Hàn Quốc cho những người đang là sinh viên trao đổi đăng ký chương trình trao đổi sinh viên tại đại học Seoul. Học bổng cung cấp một khoản trợ cấp thanh toán một lần (200.000 KRW), 800.000 KRW mỗi tháng, bảo hiểm và vé máy bay. Đại học Seoul sẽ đưa ra khuyến nghị cho NIIED và quyết định cuối cùng về việc cấp học bổng được thực hiện bởi NIIED. >> xem thêm tại đây |
Ký túc xá |
|
9/ Sejong University – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo | Public Administration, Faculty of Hospitality, Tourism and Food Service Management; Computer Science And Engineering, Faculty of Business Administration |
Học phí |
|
Phí xét hồ sơ | 120.000 KRW |
Phí nhập học | 831.000 KRW |
Học bổng |
|
Ký túc xá | Phòng 2 người: 1.600.000 KRW/1 người/6 tháng |
10/ Yonsei University – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo | Underwood Field Humanities, Arts, Social Sciences Field, Integrated Science and Engineering Field |
Học phí | 7.212.000 KRW |
Phí xét hồ sơ | 1.034.000 KRW |
Phí nhập học | 669.000 KRW |
Học bổng | Học bổng được xem xét dựa vào thông tin học tập khi làm hồ sơ nhập học. |
Ký túc xá |
|
11/ Kyunghee University – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo |
|
Học phí |
|
Phí nhập học | 1000 USD |
Học bổng |
|
Ký túc xá |
*Không được nấu ăn. |
12/ Kyungsung University – Busan
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo | Hospitality & Tourism Management, Business Administration, Mechantronics Engineering |
Học phí | 2.800 – 3.800 USD |
Phí xét hồ sơ | 1.034.000 KRW |
Học bổng |
|
Ký túc xá |
|
13/ ChungAng University – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo | Ngành học đa dạng: Business Administration, International Logistics Studies, Science and Philiosophy,… >> xem thêm tại đây |
Học phí | 7.212.000 KRW |
Phí nhập học | 130.000 – 180.000 KRW |
Học bổng | Nhiều chương trình học bổng dành cho học sinh trao đổi và học sinh theo học cử nhân, cao học. >> xem thêm tại đây |
Ký túc xá | Phòng đơn và phòng đôi. |
14/ Hanyang University – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo | Hơn 500 chương trình trao đổi dạy bằng tiếng Anh ở nhiều lĩnh vực, chuyên ngành khác nhau. >> xem thêm tại đây |
Học phí | 3.872.000 KRW |
Phí nhập học | 820.000 KRW |
Học bổng | Phụ thuộc vào kết quả bài test nhập học (phỏng vấn trực tiếp) sẽ nhận được mức học bổng 50%, 70% hoặc 100% học phí. |
Ký túc xá | 700.000 KRW – 2.300.000 KRW |
15/ Chungwoon University – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Học phí |
|
Phí nhập học | 616.000 – 650.000 KRW |
Học bổng |
|
Ký túc xá |
|
16/ Sungshin University – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo | 53 khoa |
Học phí | 3.070 – 4.500 USD/học kì (tùy ngành học) |
Phí nhập học | 110.000 – 130.000 KRW |
Học bổng |
|
Ký túc xá | 310 USD/tháng |
17/ Seoul National University – Seoul
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo | College of Business Administration:
|
Học phí |
|
Phí nhập học | 70.000 KRW |
Học bổng | Nhiều chương trình học bổng cho cả hệ đại học và cao học: Korean Government Scholarship Program (KGSP), Overseas Koreans Scholarship,… *Học bổng bao gồm học phí, phí ăn ở, học phí tiếng Hàn,… |
18/ Cheju Hallu University (CHU) – Cheju
Nhập học | Kỳ mùa xuân và kỳ mùa thu |
Chương trình đào tạo |
|
Học phí và chi phí khác |
|
Phí nhập học | 200 USD |
Học bổng | Trường cung cấp nhiều chương trình học bổng cho sinh viên quốc tế như:
|
Ký túc xá |
*Tất cả sinh viên quốc tế đều phải lưu trú trong KTX trường trừ trường hợp đặc biệt được sự cho phép của trường được sống tại nơi khác. |
Một số lưu ý khi nhập học trường CHU
- Sinh viên quốc tế có thể ở lại Hàn Quốc 1 năm sau khi tốt nghiệp để tìm việc làm
- Tất cả các ngành học đào tạo bằng tiếng Anh đều có thể chuyển tiếp 2 năm cuối sang một trường đại học đối tác của CHU tại Úc hoặc học cả 4 năm tại CHU
- Có thể làm việc part-time trong quá trình học
- Chứng minh tài chính 18.000 USD
- Sinh viên từ một số đất nước thuộc danh sách của Bộ Tư pháp Hàn Quốc được yêu cầu đóng băng 10.000 USD vào tài khoản ngân hàng mà trường chỉ định (phòng lọc hồ sơ có thể cho phép ứng viên gửi 5000 USD trước cùng với thư đảm bảo của một người Hàn Quốc để tạm thay thế)
Nếu bạn cần thêm thông tin về các trường, ngành học, học phí và điều kiện du học Hàn Quốc, vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn.