Đại học Auckland (The University of Auckland) là trường đại học duy nhất của New Zealand nằm trong Top 100 các trường đại học hàng đầu thế giới, cùng nhiều thứ hạng ấn tượng như:

  • #1 tại New Zealand, #85 thế giới (QS Rankings 2022)
  • #9 thế giới về Ảnh hưởng toàn cầu 2023 (THE Uni Impact Rankings 2022)
  • #68 thế giới về khả năng tìm được việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp (QS Graduate Employability Rankings 2022)

Đại học Auckland là cầu nối tiếp cận môi trường học tập, làm việc tại New Zealand với nhiều ưu đãi nhất, trường đã chính thức mở đơn xét học bổng cho niên học 2023 2023!

Nội dung chính

  • Thông tin học bổng mới nhất của Đại học Auckland
    • 1/ University of Auckland Vietnam Excellence Scholarship
    • 2/ University of Auckland International Student Excellence Scholarship
  • Các lựa chọn chương trình, ngành học tại Đại học Auckland
    • 1/ Bậc học
    • 2/ Các khoa
    • 3/ Các ngành học
      • ARTS
      • BUSINESS
      • CREATIVE ARTS AND INDUSTRIES
      • EDUCATION AND SOCIAL WORK
      • ENGINEERING
      • LAW
      • MEDICAL AND HEALTH SCIENCES
      • SCIENCE
  • Yêu cầu đầu vào của trường
  • Các kỳ nhập học trong năm
  • Hồ sơ xin học
    • 1/ Yêu cầu chung
    • 2/ Yêu cầu thêm
  • Học phí và học bổng của Đại học Auckland
    • 1/ Học phí
    • 2/ Học bổng
  • Chi phí sinh hoạt và nhà ở cho du học sinh tại New Zealand
  • Bạn sẽ nhận được những gì khi lựa chọn du học New Zealand?

Thông tin học bổng mới nhất của Đại học Auckland

1/ University of Auckland Vietnam Excellence Scholarship

Học bổng dành riêng cho sinh viên Việt Nam, giá trị lên tới 20.000 NZD áp dụng đối với các bậc học gồm cử nhân, Postgraduate Diploma và cao học.

Thời gian xét học bổng:

  • Kỳ tháng 1/2023: Từ 10/10/2022 đến 21/11/2022
  • Kỳ tháng 2/2023: Từ 9/3/2023 đến 20/4/2023

2/ University of Auckland International Student Excellence Scholarship

Học bổng dành cho sinh viên quốc tế, giá trị tới 10.000 NZD áp dụng đối với các bậc học gồm cử nhân, Postgraduate Diploma và cao học.

Thời gian xét học bổng:

  • Kỳ tháng 1/2023: Từ 10/10/2022 đến 21/11/2022
  • Kỳ tháng 2/2023: Từ 9/3/2023 đến 20/4/2023

Đặc biệt, Đại học Auckland CHẤP NHẬN TẤT CẢ CÁC HỌC SINH TỐT NGHIỆP LỚP 12 tại các trường THPT Việt Nam VÀO THẲNG ĐẠI HỌC của trường, chỉ với việc XÉT ĐIỂM LỚP 12 mà KHÔNG xét tới điểm thi tốt nghiệp hay việc bạn tốt nghiệp từ trường thường hay trường chuyên tại Việt Nam.

Đại học Auckland
Đại học Auckland là trường Top 1 tại New Zealand

Các lựa chọn chương trình, ngành học tại Đại học Auckland

1/ Bậc học

  • Chương trình tiếng Anh
  • Dự bị đại học (đào tạo bởi Taylors College và UP Education)
  • Cử nhân
  • Thạc sĩ
  • Tiến sĩ

>> Xem chi tiết về bậc học tại đây

2/ Các khoa

  • Faculty of Arts
  • Business School
  • Faculty of Creative Arts and Industries
  • Faculty of Education and Social Work
  • Faculty of Engineering
  • Auckland Law School
  • Faculty of Medical and Health Sciences
  • Faculty of Science

>> Xem chi tiết về các khoa đào tạo tại đây

3/ Các ngành học

ARTS

  • Academic English Studies
  • Academic English Studies and Linguistics
  • Anthropology
  • Applied Linguistics
  • Art History
  • Asian Studies
  • Chinese
  • Classical Studies and Ancient History
  • Comparative Literature
  • Communication
  • Conflict and Terrorism Studies
  • Cook Islands Māori
  • Creative Writing
  • Criminology
  • Development Studies
  • Drama
  • Economics
  • Education
  • Employment Relations and Organisation Studies
  • English
  • English Writing
  • European Studies
  • French
  • Gender Studies
  • Geography
  • German
  • Global Studies
  • Greek (Ancient)
  • History
  • Humanities
  • Italian
  • Japanese
  • Korean
  • Language Teaching
  • Languages and Literature
  • Latin American Studies
  • Latin
  • Linguistics
  • Logic and Computation
  • Māori Studies
  • Mathematics
  • Media and Communication
  • Media, Film and Television
  • Museums and Cultural Heritage
  • Music
  • Pacific Studies
  • Philosophy
  • Politics and International Relations
  • Psychology
  • Public Policy
  • Russian
  • Samoan
  • Screen Production
  • Social Science for Public Health
  • Sociology
  • Spanish
  • Statistics
  • Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL)
  • Theological and Religious Studies
  • Tongan
  • Translation
  • Indigenous Studies

BUSINESS

  • Accounting
  • Business Analytics
  • Commercial Law
  • Economics
  • Finance
  • Global Management and Innovation
  • Human Resource Management
  • Information Systems
  • Innovation and Entrepreneurship Refer to Management
  • International Business
  • Management
  • Marketing
  • Operations and Supply Chain Management
  • Property
  • Taxation

CREATIVE ARTS AND INDUSTRIES

  • Architecture
  • Dance Studies
  • Design
  • Fine Arts
  • Heritage Conservation
  • Music
  • Urban Design
  • Urban Planning

EDUCATION AND SOCIAL WORK

  • Counselling
  • Education
  • Education Practice
  • Educational Leadership
  • Professional Studies
  • Sport, Health and Physical Education
  • Social Work
  • Social and Community Leadership
  • Teaching (Early Childhood)
  • Teaching (Primary)
  • Teaching (Secondary)
  • Teaching English as a Second Language

ENGINEERING

  • Biomedical Engineering
  • Chemical and Materials Engineering
  • Civil Engineering
  • Computer Systems Engineering
  • Construction Management
  • Disaster Management
  • Earthquake Engineering
  • Electrical and Electronic Engineering
  • Energy
  • Engineering Management
  • Engineering Project Management
  • Engineering Science
  • Environmental Engineering
  • Food Engineering
  • Geotechnical Engineering
  • Geothermal Energy Technology
  • Mechanical Engineering
  • Mechatronics Engineering
  • Medical Devices and Technologies
  • Operations Research e
  • Polymer Engineering
  • Software Engineering
  • Structural Engineering
  • Transportation Engineering

LAW

  • Law
  • Taxation Studies
  • Legal Studies
 

MEDICAL AND HEALTH SCIENCES

  • Advanced Nursing
  • Alcohol and Drug Studies b
  • Anaesthesiology
  • Anatomy
  • Audiology
  • Behavioural Science
  • Biomedical Science
  • Clinical Education
  • Clinical Pharmacy
  • Clinical Quality and Safety (within Health Leadership)
  • Community Health
  • General Practice and Primary Health Care
  • Global Health (within Health Leadership)
  • Health Informatics
  • Health Leadership
  • Health Management (within Health Leadership)
  • Health Practice
  • Health Promotion (within Health Practice)
  • Health Psychology
  • Health Sciences
  • Magnetic Resonance Imaging (MRI)
  • Mammography
  • Māori and Pacific Health
  • Medical Imaging
  • Medical Sciences
  • Medicine
  • Infant, Child and Adolescent Mental Health (within Health Practice)
  • Medicine and Surgery (MBChB)
  • Mental Health Nursing
  • Molecular Medicine
  • Nuclear Medicine
  • Nursing
  • Nursing Practice
  • Nursing Science
  • Nutrition
  • Nutrition and Dietetics
  • Obstetrics and Gynaecology
  • Ophthalmology
  • Optometry
  • Pacific Health (within Health Practice)
  • Paediatrics
  • Palliative Care
  • Pathology
  • Pharmaceutical Science
  • Pharmacology
  • Pharmacy
  • Physiology
  • Population Mental Health (within Health Practice)
  • Psychiatry
  • Public Health
  • Surgery
  • Ultrasound
  • Women’s Health
  • Youth Health

SCIENCE

  • Anthropological Science
  • Applied Mathematics
  • Applied Psychology
  • Bioinformatics
  • Biological Sciences
  • Biomedical Science
  • Bioscience Enterprise
  • Biosecurity and Conservation
  • Biotechnology
  • Chemistry
  • Clinical Exercise Physiology
  • Computational Biology
  • Computer Science
  • Data Science
  • Digital Security
  • Earth Sciences
  • Ecology
  • Engineering Geology
  • Environmental Change
  • Environmental Management
  • Environmental Science
  • Exercise Sciences
  • Food Science
  • Food Science and Nutrition
  • Forensic Science
  • Geography
  • Geographic Information Science
  • Geology
  • Geophysics
  • Green Chemical Science
  • Information and Technology Management
  • Information Technology
  • Logic and Computation
  • Marine Science
  • Mathematics
  • Mathematics Education
  • Medical Physics and Imaging Technology
  • Medical Statistics
  • Medicinal Chemistry
  • Optometry
  • Pharmacology
  • Photonics
  • Physics
  • Physiology
  • Psychology
  • Speech Language Therapy Practice
  • Speech Science
  • Statistics
  • Wine Science

>> Xem chi tiết về các ngành học tại đây

Yêu cầu đầu vào của trường

Hệ đào tạoYêu cầu đầu vào
Dự bị đại học
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.0
Đại học
  • Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 8.0
  • IELTS 6.0, TOEFL 550, TOEFL iBT 80
  • Hoặc hoàn thành năm nhất tại một trường đại học uy tín với kết quả tốt, hoặc hoàn thành chương trình dự bị đại học
Thạc sĩ
  • Tốt nghiệp đại học với kết quả khá
  • IELTS ≥ 6.5, TOEFL 575, TOEFL IBT 90
  • Có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu
Tiến sĩ
  • Có bằng thạc sĩ
  • IELTS ≥ 6.5, TOEFL 575, TOEFL IBT 90
  • Có kèm đề cương chi tiết về đề tài nghiên cứu

>> Xem thông tin chi tiết tại đây

Các kỳ nhập học trong năm

  • Chương trình tiếng Anh: Tháng 2, tháng 4, tháng 7 và tháng 9
  • Dự bị đại học: Tháng 2 và tháng 7
  • Đại học, sau đại học, tiến sĩ: Tháng 2, tháng 7 và tháng 11 (tùy ngành)
Đại học Auckland
Đại học Auckland đã chính thức mở đơn xét học bổng cho niên khóa 2023 – 2023

Hồ sơ xin học

1/ Yêu cầu chung

  • Bằng của cấp học cao nhất
  • Học bạ của 2 năm gần nhất
  • Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
  • Hộ chiếu – trang có ảnh và chữ ký (nếu có)
  • Thành tích học tập, phấn đấu khác (nếu nhắm học bổng)

2/ Yêu cầu thêm

  • Thạc sĩ: Cần có thêm CV và 2 thư giới thiệu
  • Tiến sĩ, thạc sĩ nghiên cứu: Yêu cầu nộp đề cương nghiên cứu khoa học và các bài báo đã đăng

Học phí và học bổng của Đại học Auckland

1/ Học phí

  • Khóa tiếng Anh: 410 NZD/tuần
  • Dự bị đại học: 19.600 NZD/kỳ
  • Đại học: 33.900 – 48.900 NZD/năm
  • Sau đại học: 37.000 – 60.000 NZD/năm

>> Xem thêm thông tin học phí tại đây

2/ Học bổng

Để hỗ trợ và khuyến khích sinh viên phấn đấu học tập, Đại học Auckland cung cấp học bổng trị giá từ 10.000 – 30.000 NZD.

>> Xem chi tiết học bổng tại đây

Chi phí sinh hoạt và nhà ở cho du học sinh tại New Zealand

Chi phí sinh hoạt: Ước tính dao động trong khoảng 12.000 – 18.000 NZD/năm, tùy thuộc vào thói quen chi tiêu cá nhân của du học sinh.

Nhà ở và các dịch vụ khác: Du học sinh có thể chọn ở homestay, ký túc xá hoặc share phòng (nếu trên 18 tuổi), hay có thể ở với người nhà. Ký túc xá của trường gồm có:

  • Catered accommodation
  • Self-catered accommodation

>> Thông tin chi tiết về nhà ở của trường xem thêm tại đây

Đại học Auckland
Đại học Auckland có ký túc xá tiện nghi cho sinh viên của trường

Bạn sẽ nhận được những gì khi lựa chọn du học New Zealand?

  • Được làm thêm 20 giờ/tuần trong thời gian học, và làm thêm toàn thời gian vào dịp nghỉ lễ
  • Được ở lại làm việc từ 1 – 3 năm sau khi tốt nghiệp
  • Được mang theo vợ hoặc chồng, được cấp visa làm việc full-time
  • Được mang theo con và con được học phổ thông miễn phí
  • Được định cư khi đủ điều kiện

Những ưu thế và quyền lợi kể trên không phải quốc gia nào cũng có, vì vậy hãy chọn ngay du học New Zeland để chớp lấy những cơ hội “vàng” bạn nhé!

Liên hệ với Viet Global để được hỗ trợ từ A đến Z cho kế hoạch du học New Zealand của bạn.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo:

    – Email: [email protected]