Giới thiệu sơ lược về trường Đại học Colorado State

(Khuôn viên trường Đại học Colorado)

Đại học Colorado được thành lập vào năm 1870, tọa lạc tại Fort Collins – nơi được xếp hạng thứ 6 cho những nơi dễ sống nhất tại nước Mỹ do Money Magazine bầu chọn vào năm 2010. 

Trường được vinh danh là một trong những trường Đại học nghiên cứu hàng đầu tại Mỹ với những công trình nghiên cứu lớn trong các lĩnh vực như: bệnh truyền nhiễm, khoa học khí quyển, công nghệ năng lượng sạch, khoa học môi trường, công nghệ y sinh. Với diện tích 5.000 hecta bao gồm 8 phân khoa trường tạo điều kiện học tập tốt nhất cho hơn 27.500 sinh viên đang theo học tại trường. 

Với sự xuất sắc trong những thành tựu đạt được trong lĩnh vực giáo dục, nghiên cứu sáng tạo, trường vinh dự nhận được những giải thưởng hàng đầu như: Trường xếp thứ 127 trong số các trường Đại học quốc gia tốt nhất tại Mỹ (theo U.S. News and World Report, 2022) và nằm trong top 201 các trường Đại học tốt nhất trên thế giới (Academic Ranking of World Universities 2014), trường được tạp chí Forbes và Kiplinger’s Personal Finance xếp thứ 93 trong các trường Đại học Công lập giá trị nhất (Best Value in Public Colleges) năm 2023 cùng nhiều giải thưởng khác. 

Trường tạo điều kiện cho sinh viên kết hợp giữa những lý thuyết đã học và thực hành bằng cách tổ chức những cuộc nghiên cứu ngoài trời và những cuộc nghiên cứu tại phòng thí nghiệm. Trường còn có chương trình danh dự dành cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc thông qua các cuộc thảo luận, hội thảo được hướng dẫn bởi những thầy cô xuất sắc nhất của trường. Ngoài ra, trường còn cung cấp hơn 400 câu lạc bộ sinh viên và tổ chức nhằm tạo cho sinh viên có một môi trường để giao lưu, trao đổi kiến thức cũng như phát huy các khả năng của sinh viên. 

Trung tâm việc làm tại trường sẽ hỗ trợ sinh viên trong việc tư vấn, đánh giá kỹ năng, sở thích của sinh viên, tìm kiếm việc làm dựa vào các trang web, tư vấn kỹ năng viết đơn xin việc, tổ chức hội chợ việc làm, hội thảo, ngày tuyển dụng, tìm việc làm online.

A. Chương trình đào tạo:

Nếu chưa đủ điều kiện về học thuật hoặc tiếng Anh của Đại học Colorado, sinh viên có thể tham gia khóa Chuyển tiếp Đại học hoặc Dự bị Thạc sỹ của INTO đào tạo ngay trong Đại học Colorado.

INTO là đối tác chính thức của ĐH Colorado chuyên cung cấp các khóa học dự bị tiếng Anh, khóa học năm 1 ĐH và Dự bị Thạc sỹ dành cho các SV chưa đáp ứng đủ các yêu cầu về Tiếng Anh và kết quả học tập trước đó không đạt đủ đk vào trực tiếp chương trình ĐH hoặc Thạc sỹ.

1. Chương trình tiếng Anh:

  • Chương trình tiếng Anh học thuật (Academic English): Chương trình có 3 cấp độ: Căn bản, Trung cấp và Nâng cao. Sinh viên sẽ được rèn luyện thêm các kỹ năng tương tác với các giáo sư, thuyết trình, đọc hiểu phân tích học thuật, từ vựng chuyên ngành…. nhằm hỗ trợ và nâng cao các kỹ năng thiết yếu cho việc học các môn chính khóa. 15 tuần (kỳ tháng 1, tháng 8, tháng 10), 13 tuần (kỳ hè). Trong kỳ hè, có thêm khóa Pre-Academic Program (4 tuần)

Chương trình

Tiếng Anh học thuật

Học phí

8,280 $/1 kỳ

(Pre-Academic Program: 2,375 $/4 tuần)

Khai giảng

Tháng 1, 5, 8, 10

 2. Chuyển tiếp ĐH (Undergraudate pathway program): dành cho sinh viên có kết quả tiếng Anh học thuật hoặc kết quả học tập không đạt yêu cầu vào học trực tiếp. Khóa học này do tập đoàn INTO đào tạo ngay tại trường Đại học Colorado. Chương trình đào tạo 1-3 kỳ kết hợp song song giữa tiếng Anh và các môn học chính tương đương năm nhất Đại học. SV sẽ vào tiếp chương trình chính khóa của Đại học Colorado sau khi hoàn tất khóa này và đạt đủ điểm yêu cầu theo từng ngành. 

Ngành học

Học phí

Thời gian học

Yêu cầu đầu vào

Khai giảng

Quản trị kinh doanh

40,500 $ (2 kỳ)

 

31,560 $ (2 kỳ)

 

18,150 $

(1 học kỳ)

1-3 học kỳ

– Tốt nghiệp PTTH >= 2.5/4.0

– TOEFL IBT 50 hoặc IELTS 5.0 hoặc hoàn tất chương trình Tiếng Anh học thuật cấp độ 2 (học 3 kỳ)

– TOEFL IBT 60 hoặc IELTS 5.5 (reading và wirting tối thiểu 5.5) hoặc hoàn tất chương trình Tiếng Anh học thuật cấp độ 3 (học 2 kỳ)

– TOEFL IBT 75 hoặc IELTS 6.0 hp85c hoặc hoàn tất chương trình Tiếng Anh học thuật cấp độ 3 (học 1 kỳ)

Tháng 1, tháng 5, tháng  8

Khoa học máy tính

Tổng quát (General)

Kỹ thuật

Khoa học

Khoa học nông nghiệp

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa

Toán học

Khiêu vũ

 3. Chương trình Đại học: gồm các ngành liên quan

  • Khoa học nông nghiệp: Kinh doanh nông nghiệp, Sư phạm nông nghiệp, Khoa học động vật (An toàn thực phẩm), Kinh tế học môi trường và tài nguyên, Làm vườn môi trường (Kinh doanh phong cảnh, Thiết kế và kinh doanh phong cảnh, Quản lý vườn ươm và phong cảnh, Quản lý đất), Khoa học về ngựa, Làm vườn (Trồng hoa, Quản trị kinh doanh làm vườn, Cây trồng thực phẩm trong làm vườn, Khoa học làm vườn, Trị liệu làm vườn, Trồng nho và cách pha chế rượu nho), Kiến trúc cảnh quang, Khoa học đất và mùa màng (Quản trị sản xuất nông nghiệp, Công nghệ thông tin ứng dụng, Khoa học môi trường đất, Khoa học đất và mùa vụ quốc tế, Nông nghiệp hữu cơ, Công nghệ sinh học thực vật, Gien và sinh sản, Khoa học đất và mùa vụ; Bảo quản và bảo tồn đất).
  • Khoa kinh doanh: Quản trị kinh doanh (Kế toán, Hệ thống thông tin máy tính, Tài chính, Quản trị nhân sư, Marketing, Quản trị, Bất động sản, Quản trị chuỗi cung ứng)
  • Khoa kỹ thuật: Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật dân dụng (Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật đất và nguồn nước), Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện, Laser và Kỹ thuật quang học), Khoa học kỹ thuật (Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật quốc tế và nghiên cứu quốc tế, Kỹ thuật không gian, Sư phạm giáo viên), Kỹ thuật môi trường (Kỹ thuật sinh thái, Kỹ thuật môi trường), Kỹ thuật cơ khí.
  • Khoa học y tế và cộng đồng: Trang phục và buôn bán (Thiết kế và sản xuất trang phục, Mua bán, Phát triển sản xuất), Quản trị xây dựng, Sư phạm trẻ nhỏ, Khoa học gia đình và người tiêu dùng, Khoa học và công nghệ lên men, Khoa học sức khỏe và thể dục, Quản trị nhà hàng khách sạn, Thiết kế nội thất, Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, Công tác xã hội, Nghiên cứu gia đình và phát triển cộng đồng (Sư phạm trẻ nhỏ, Đời sống trẻ em và sức khỏe, Sự phát triển thanh thiếu niên và lão hóa, Lập trình cho thanh niên và gia đình), Khoa học y tế và thể dục (Phát triển sức khỏe, Y tế thể thao)
  • Khoa nghệ thuật tự do: Nhân chủng học (Khảo cổ học, Nhân chủng học sinh học, Nhân chủng học văn hóa, Địa lý), Nghệ thuật (Sư phạm nghệ thuật, Lịch sử nghệ thuật, Studio), Nghiên cứu truyền thông, Khiêu vũ, Kinh tế học, Tiếng Anh (Viết văn sáng tạo, Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ, Văn học, Sáng tác), Nghiên cứu dân tộc (Nghiên cứu phụ nữ), Nghệ thuật (Vẽ, Thiết kế đồ họa, Thợ rèn, Hội họa, Nhiếp ảnh, Làm gốm, Thiết kế và in ấn, Điêu khắc), Lịch sử (Nghệ thuật, Lịch sử công đồng, Sư phạm nghiên cứu xã hội), Nghiên cứu quốc tế (Nghiên cứu châu Á, Nghiên cứu châu Âu, Nghiên cứu Mỹ La Tinh, Nghiên cứu Trung Đông và Bắc Mỹ), Báo chí và truyền thông phương tiện, Ngôn ngữ, văn học và văn hóa (Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha, Giấy phép sư phạm), Nghệ thuật tự do, Âm nhạc (Sư phạm âm nhạc, Liệu pháp âm nhạc, Biểu diễn – Brass, Điều hành, Sáng tác, Nghiên cứu nhạc Jazz, KeyBoard, Nghiên cứu đàn organ và nhạc lễ, Âm nhạc học và Lý thuyết âm nhạc, Bộ gõ, Bộ dây, Luyện thanh, Nhạc cụ hơi bằng gỗ), Triết học (Triết học tổng quát, Triết học và tôn giáo, Triết học, khoa học và công nghệ), Khoa học chính trị, Xã hội học (Tội phạm học và tư pháp hình sự, Xã hội học môi trường, Xã hội học tổng quát), Sân khấu (Văn học kịch, Chỉ đạo, Biểu diễn, Viết kịch).
  • Khoa học tự nhiên: Công nghệ máy tính ứng dụng (Máy tính và  nhân tố con người, Sư phạm máy tính, Công nghệ máy tính), Hóa sinh (Hóa sinh tổng quát, Khoa học y tế và y học, Dự bị dược), Sinh học (Khoa học sinh học, Thực vật học), Hóa học, Khoa học máy tính, Toán học (Khoa học tính toán bảo hiểm, Toán học ứng dụng, Toán học điện toán, Toán học tổng quát, Sư phạm toán học, Toán học thông tin, Thống kê), Khoa học tự nhiên (Sư phạm sinh học, Sư phạm sinh học/Nguồn tài nguyên, Sư phạm hóa học, Sự phạm địa chất, Sư phạm vật lý), Vật lý (Vật lý ứng dụng, Vật lý), Tâm lý học (Tâm lý học tổng quát: Tâm thần, Não bộ và Hành vi, Tâm lý học công nghiệp/Tổ chức), Thống kê, Động vật học.
  • Khoa y học thú y và khoa học y sinh: Khoa học y sinh, Sức khỏe môi trường, Vi sinh, hệ thống miễn dịch và bệnh học, Khoa học thần kinh.
  • Khoa học nguồn tài nguyên thiên nhiên: Khoa học hệ thống sinh thái và sự bền vững, Cá, thế giới hoang dã và sinh học bảo tồn (Sinh học bảo tồn, Ngư nghiệp và khoa học dưới nước, Sinh học thế giới hoang dã), Lâm nghiệp (Sinh học rừng, Khoa học cháy rừng, Quản trị rừng, Kinh doanh rừng), Địa chất (Địa chất môi trường, Đại chất, Vật lý địa chất, Thủy địa chất), Tái tạo nguồn tài nguyên và du lịch (Du lịch quốc tế, Du lịch tài nguyên thiên nhiên), Quản trị nguồn tài nguyên, Khoa học đường dẫn nước, Sinh thái học khu vực chăn nuôi (Bảo tồn và Quản trị, Quản trị bãi chăn nuôi và rừng, Sinh thái học bảo tồn).

Học phí

Yêu cầu đầu vào

Khai giảng

~ 28,941 $/năm

– Tốt nghiệp PTTH >= 3.25/4.0 hoặc hoàn tất khóa Dự bị ĐH để chuyển tiếp vào năm 2 ĐH

– TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.5

 – Có chứng chỉ ACT hoặc SAT (tùy ngành)

– Hoặc hoàn tất khóa tiếng Anh học thuật cấp độ 3

Tháng 1, tháng 8

 4. Dự bị Thạc sỹ (Graduate pathway program):

Dành cho sinh viên có kết quả tiếng Anh học thuật hoặc kết quả học tập không đạt yêu cầu vào học trực tiếp, được đào tạo ngay trong khuôn viên trường. Chương trình kéo dài 1-2 kỳ. Sau khi hoàn tất, sinh viên được chuyển lên học tiếp chương trình Thạc sỹ chính khóa của Đại học Colorado. Chương trình dự bị sẽ bao gồm các khóa rèn luyện GMAT/GRE, sinh viên có thể bổ sung GMAT/GRE sau khi hoàn tất chương trình dự bị. 

Ngành học

Học phí

Thời gian học

Yêu cầu đầu vào

Khai giảng

Kinh doanh

29,100 $

(2 học kỳ)

 

16,730 $

(1 học kỳ)

 

1-2 kỳ

– Tốt nghiệp PTTH >= 2.75/4.0

– TOEFL iBT 70-76 hoặc IELTS 6.0 (học 2 kỳ)

 – TOEFL iBT 75-86 hoặc IELTS 6.5 (học 1 kỳ)

– Hoặc hoàn tất khóa tiếng Anh học thuật cấp độ 3

Tháng 1,

tháng 8

Kỹ thuật

Nông nghiệp

Thống kê ứng dụng

Khoa học máy tính

Kế toán và quản lý khí nhà kính

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa

Công tác sinh viên bậc Cao đẳng, Đại học

Dạy tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai

Quản trị du lịch

Toán học

 5. Chương trình Thạc sỹ:

  • Khoa học nông nghiệp: Sư phạm nông nghiệp mở rộng, Khoa học nông nghiệp, Quản trị tài nguyên tổng hợp, Khoa học nông nghiệp- Phát triển giáo viên, Kiến trúc cảnh quang, Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên (Sản xuất nông nghiệp và kinh tế học tài chính, Kinh doanh nông nghiệp và Kinh tế học marketing, Kinh tế học phát triển khu vực và cộng đồng, Kinh tế học tài nguyên và môi trường), Khoa học động vật (Sinh sản và gien, Hệ thống quản lý vật nuôi/bò, Hành vi và sức khỏe vật nuôi, Khoa học về thịt/An toàn thực phẩm, Dinh dưỡng – Động vật nhai lại/Ngựa, Sự sinh sản – Động vật nhai lại/Ngựa), Khoa học sinh nông nghiệp và quản lý vật nuôi (Sinh học và quản lý các loài phá hoại, Sinh thái học và đa dạng sinh học, Côn trùng học, Cấu trúc gien và sinh học phân tử, Quản trị vật nuôi tổng hợp, Bệnh học thực vật, Khoa học về cỏ), Làm vườn (Thành phần thực vật hoạt tính sinh học, Can thiệp chế độ ăn uống, Sinh lý môi sinh, Cách pha chế rượu nho, Sinh lý học môi trường và điều kiện khắt nghiệt, Trồng hoa, Trái cây/Thực vật, Bảo tồn phôi, Công nghệ nhà xanh, Sinh thái học cảnh quang, Thực vật cảnh quang/trang trí, Bảo quản nguồn nước cảnh quang/Phương pháp làm vườn tích nước, Sản xuất sinh học/Sản xuất bền vững, Chất chống ô xi hóa thực vật, Cấy mô thực vật, Trồng khoai tây, Quản trị sản xuất khoai tây, Sinh lý học lưu trữ khoai tây, Sinh học rễ cây, Khoa học cỏ, Trồng nho), Khoa học đất và mùa màng (Khoa học mùa màng, Công nghệ sinh học, gien và sinh sản thực vật, Khoa học đất).
  • Khoa kinh doanh: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin máy tính, Tài chính.
  • Khoa kỹ thuật: Khoa học không khí, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hóa học và sinh học, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật điện và máy tính (Kiến trúc máy tính, Kỹ thuật máy tính, Hệ thống quản lý, Hệ thống nhúng, Tin học chất lượng cao, Quản lý Rô bốt, Tầm nhin Rô bốt, Thiết bị và xử lý chất bán dẫn), Quản trị kỹ thuật, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật dân dụng (Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật địa, Kỹ thuật nước ngầm, Kỹ thuật nước/Lưu trữ nguồn nước và cơ học sông, Khoa học và Kỹ thuật thủy văn, Kỹ thuật tưới tiêu và thoát nước, Kỹ thuật kiến trúc, Nước và sự phát triển quốc tế, Nguồn nước, Kỹ thuật gió và cơ học chất lỏng).
  • Khoa học y tế và cộng đồng: Quản trị xây dựng, Thiết kế và mua bán, Sư phạm và nghiên cưu nguồn nhân lực (Giáo dục và đào tạo thành niên, Tư vấn phát triển nghề, Khoa học sư phạm, Học, thực hành, thay đổi có tổ chức), Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, Sức khỏe và khoa học thể dục, Nghiên cứu gia đình và phát triển cộng đồng, Trị liệu nghề nghiệp, Công tác sinh viên bậc Cao đẳng, Đại học, Công tác xã hội.
  • Khoa nghệ thuật tự do: Nhân chủng học (Y tế và sức khỏe, Con người và môi trường, Phương pháp và kỹ thuật chuyên môn, Phát triển quốc tế), Nghiên cứu truyền thông, Kinh tế học, Tiếng Anh (Sáng tác, Sư phạm tiếng Anh, Văn học, Hùng biện và sáng tác, TEFL/TESL), Nghiên cứu chủng tộc, Nghệ thuật (Vẽ, Thiết kế đồ họa, Thợ rèn, Hội họa, Nhiếp ảnh, Làm gốm, Thiết kế và in ấn, Điêu khắc), Lịch sử (Nghệ thuật, Lịch sử cộng đồng, Sư phạm nghiên cứu xã hội), Ngôn ngữ, văn học và văn hóa (Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha, Giấy phép sư phạm), Âm nhạc (Điều hành, Sư phạm âm nhạc điều hành hoặc Kodaly hoặc Giấy phép giảng dạy, Biểu diễn âm nhạc và Trị liệu âm nhạc), Triết học (Triết học tổng quát, Triết học và tôn giáo, Triết học, khoa học và công nghệ), Khoa học chính trị, Truyền thông công và công nghệ, Xã hội học (Tội phạm học và tư pháp hình sự, Xã hội học môi trường, Xã hội học tổng quát).
  • Khoa học tự nhiên: Hóa sinh, Thực vật học, Hóa học (Hóa phân tích, Sinh hóa, Vô cơ, Hữu cơ, Hóa học vật lý, Chất liệu), Khoa học máy tính, Toán học, Khoa học tự nhiên, Sư phạm khoa học tự nhiện, Vật lý, Tâm lý học (Tâm lý xã hội học ứng dụng, Tâm lý học nhận thức, Tâm lý học khoa học thần kinh nhận thức, Tâm lý học tư vấn, Tâm lý học công nghiệp/Tổ chức), Thống kê ứng dụng, Động vật học.
  • Khoa y học thú y và khoa học y sinh: Sức khỏe môi trường (Dịch tễ học, Khoa học nghiên cứu về lao động, Vật lý sức khỏe, Vệ sinh công nghiệp, Sinh học ung thư bức xạ và Ung thư học, Chương trình cư trú bức xạ ung thư, Khoa chất độc, Chương trình Cư trú hình ảnh và chuẩn đoán thú y), Khoa học y sinh, Khoa học lâm sàng, Vi sinh, hệ thống miễn dịch và bệnh học.
  • Khoa nguồn tài nguyên thiên nhiên: Lãnh đạo bảo tồn, Cá, thế giới hoang dã và sinh học bảo tồn (Sinh học bảo tồn, Ngư nghiệp và khoa học dưới nước, Sinh học thế giới hoang dã), Kế toán và quản trị khí nhà kính, Quản lý nguồn tài nguyên (Bảo tồn sinh thái, Khoa học rừng, Hệ thống sinh học khu vực chăn nuôi), Khoa học về rừng, Khoa học địa chất, Phạm vi nguồn tài nguyên (Lãnh đạo bảo tồn), Khoa học hệ sinh thái khu vực chăn nuôi, Quản trị du lịch, Khoa học hệ thống dẫn nước.

Học phí

Yêu cầu đầu vào

Khai giảng

~ 26,460 $

– Tốt nghiệp Đại học >= 3.0/4.0

– TOEFL iBT 80 hoặc IELTS 6.5

– Có chứng chỉ GMAT hoặc GRE (tùy ngành)

Tháng 1, tháng 8

 B. Chi phí ăn ở: khoảng 13,000 $- 17,000 $/năm (2 kỳ)

Tất cả SV dưới 21 tuổi đều phải ở trong ký túc xá cho năm đầu tiên giúp SV hòa nhập với môi trường quốc tế & phát triển khả năng Anh ngữ cũng như giao lưu văn hóa với SV quốc tế trong thời gian nhanh nhất & hiệu quả nhất.

HỌC BỔNG:

>> Tham khảo thêm các thông tin khác tại du học Mỹ

Liên hệ với Đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn:

Công ty du học INEC

Trụ sở chính: số 138 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10, TP.HCM

ĐT: (08) 3938 1080 (24 Lines) Hotline: 093 409 3223 – 093 409 2080 – 093 409 8848

Chi nhánh: 51L Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng

ĐT: (0511) 3818 919 Hotline: 093 409 9070

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon