Đôi nét về trường
Rotterdam là thành phố lớn thứ hai tại Hà Lan, nơi có cảng vận chuyển hàng hóa lớn nhất Châu Âu. Tọa lạc tại thành phố năng động này, đại học Erasmus Rotterdam cũng được mệnh danh là bến cảng của tri thức. Số lượng SV tại trường hiện nay hơn 26.000, SV quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia khác nhau. Trường được chia thành 7 khoa với các chuyên ngành liên quan đến kinh tế, quản trị, luật, văn hóa xã hội, y tế, sức khỏe.
Trường đào tạo sinh viên theo phương pháp kết hợp nhuần nhuyễn giữa lý thuyết và thực hành, khuyến khích sinh viên phát huy tính sáng tạo và nghiên cứu trong học tập. Cơ sở vật chất của trường trang bị hiện đại, tạo mọi điều kiện học tập tốt nhất và cung cấp đầy đủ các dịch vụ hỗ trợ sinh viên. Tiêu chuẩn tuyển sinh của Erasmus rất khắt khe, để đảm bảo sinh viên đáp ứng được chương trình đào tạo chuyên nghiệp tại trường.
Thành lập từ năm 1913, qua hơn 100 năm hình thành và phát triển đến nay Erasmus có mặt ở rất nhiều bảng xếp hạng học thuật danh giá trên thế giới:
- Hạng 1 về đào tạo Kinh tế, tài chính ở Hà Lan theo bảng xếp hạng QS Top Universities Subjects Ranking năm 2022.
- Nằm trong top 50 thế giới: Quản trị kinh doanh (#17), Dược (#34), Kinh tế học & kinh tế lượng (#34), Kế toán & tài chính (#40), Tâm lý học (#46) theo bảng xếp hạng QS Top Universities Subjects Ranking năm 2022.
- Hạng 144 trên thế giới theo bảng xếp hạng QS Universities World Ranking năm 2022.
- Hạng 69 trên bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất trên thế giới theo bảng xếp hạng Times Higher Univversity Ranking năm 2022-2017.
- Top 101-150 trường tốt nhất thế giới theo Shanghai Jiao Tong Ranking.
Những khóa học của trường được công nhận bởi các tổ chức về học thuật có uy tín trên thế giới như ACCSB (tổ chức quy mô toàn thế giới kiểm định chất lượng các trường đào tạo về kinh tế), NVAO (tổ chức đảm bảo chất lượng đào tạo của các trường Đại học tại Hà Lan), EQUIS (tổ chức đánh giá chất lượng, sự phát triển các trường Đại học, học viện của Châu Âu).
Chương trình học
1. Chương trình đại học
Ngành học | Học phí/năm (Euro) |
Văn bằng kép Kinh tế lượng/ Kinh tế lượng (4 năm) | 8.800 |
Nghiên cứu về văn hóa và nghệ thuật quốc tế | 5.900 |
Truyền thông và phương tiện | 6.900 |
Kinh tế học và nghiên cứu vận hành | 8.800 |
Kinh tế học và kinh tế kinh doanh | 8.800 |
Lịch sử quốc tế | 5.900 |
Tâm lý học | 6.200 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 8.800 |
Nghệ thuật tự do và Khoa học (Liberal Arts& Sciences) | 11.750 |
Quản lý vấn đề xã hội | 6.200 |
- Yêu cầu:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
- Điểm IELTS 6.0 – 7.0 (tùy ngành)
- SAT (tùy ngành)
- Thời gian học: 3 năm
- Khai giảng: tháng 9 hàng năm
- Hạn nộp hồ sơ: tháng 1 hoặc tháng 4 hằng năm
2. Chương trình thạc sĩ
Khoa học đời sống, Thuốc và Sức khỏe | Thời gian học (tháng) | Học phí/năm (EUR) |
Nghiên cứu trong khám chữa bệnh | 24 | 8,700 |
Thạc sỹ Châu Âu trong Kinh tế học Y tế và Quản lý | 24 | 6,000 |
Quản lý trong chăm sóc sức khỏe | 12 | 11,300 |
Kinh tế Y tế , Chính sách và Luật | 12 | 11,300 |
Khoa học sức khỏe | 13 | 14,900 |
Khoa học sức khỏe ( nghiên cứu) | 24 | 8,700 |
Truyền nhiễm và miễn dịch | 24 | 8,700 |
Dược phân tử | 24 | 8,700 |
Sinh học phân tử | 24 | Chưa cập nhật |
Nghiên cứu về hệ thần kinh | 24 | Chưa cập nhật |
Kinh doanh và kinh tế học | ||
Kế toán kiểm toán và kiểm soát | 12 | 14,300 |
Quản trị kinh doanh | 12-24 | 17,000 |
Quản lý thông tin trong kinh doanh | 12 | 17,000 |
Truyền thông doanh nghiệp | 18 | 26,000 |
Kinh tế lượng và Quản trị khoa học | 12 | 14,300 |
Kinh tế học và kinh doanh | 12 | 14,300 |
Kinh tế học (Tinbergen) | 24 | 12,000 |
Executive MBA (EMBA) | 22 | 47,000 |
Tài chính và đầu tư | 12-16 | 17,000 |
Kinh doanh toàn cầu và sự bền vững | 12 | 17,000 |
Global Excecutive OneMBA | 21 | 59,500 |
Quản trị nhân sự | 12 | 17,000 |
International Full-time MBA | 15 | 44,500 |
Quản lý quốc tế | 18 | 17,000 |
Quản lý sáng chế | 12 | 17,000 |
Kinh tế hàng hải và hậu cần | 24 | 12,475 |
Quản lý Marketing | 12 | 17,000 |
Thay đổi Tổ chức và Tư vấn | 12 | 17,000 |
Triết học và Kinh tế học | 24 | 3,900 |
Chiến lược điều hành | 12 | 17,000 |
Quản lý chiến lược | 12 | 17,000 |
Quản lý chuỗi cung ứng | 12 | 17,000 |
Quản lý và phát triển đô thị | 12 | 12,900 |
Luật | ||
Trọng tài và kinh doanh | 10 | 14,950 |
Luật thương mại | 12 | 11,300 |
Thạc sỹ Châu Âu về Luật và kinh tế học | 12 | 9,500 |
Luật | 12 | 11,300 |
Khoa học xã hội | ||
Nghiên cứu phát triển | 16 | 14,500 |
Quản lý công quốc tế và chính sách | 12 | 14,300 |
Nghiên cứu phương tiện truyền thông | 24 | 10,600 |
Sư phạm và giáo dục | 12 | 14,300 |
Triết học | 12 | 11,300 |
Tâm lý học | 12 | 14,300 |
Quản lý cộng đồng | 12 | 14,300 |
Quản lý cộng đồng và Khoa học tổ chức | 24 | 15,330 |
Xã hội học | 12 | 14,300 |
Nghiên cứu Nghệ thuật và Văn hóa | 12 | 11,300 |
Lịch sử xã hội | 12 | 11,300 |
- Yêu cầu:
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp, điểm bình quân trên 7.0
- Anh văn: Ngành kinh tế: IELTS 6.5, TOEFL ibt 90, GMAT 600
- Ngành xã hội, sức khỏe, truyền thông: IELTS 7.0
- Khai giảng: tháng 9 hằng năm
- Hạn nộp hồ sơ: tháng 4 hằng năm
Chi phí khác:
- Nhà ở: €300-€400/ tháng
- Chi phí sinh hoạt: € 150/ tháng
- Phí xin Visa và giấy phép cư trú: € 311/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
- Bảo hiểm: € 500 /năm
Học bổng
- Holland Scholarshio: trị giá € 5.000 €, áp dụng cho một số ngành bậc Đại học hoặc Thạc sỹ. Nộp hồ sơ trước 30/04 hàng năm.
- Học bổng dành cho SV quốc tế nộp hồ sơ cho các ngành thuộc khối kinh tế. SV xuất sắc nhận được học bổng sẽ chỉ phải đóng học phí tương đương với học phí của SV có quốc tịch trong khối Châu Âu. Ví dụ học phí cho SV Châu Âu khoa Kinh tế năm 2023 là € 1.984.
- Erasmus Education Fund: hỗ trợ tài chính dành cho SV có tài chính gia đình thấp. Giá trị học bổng là € 3.000.
Liên hệ với đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900636990
- Hotline miền Bắc & Nam: 0939 38 1081 – 0934 09 2442
- Hotline Miền Trung: 093 409 9070