Học tiếng Anh lớp 1:1 với giáo viên bản ngữ. Tỷ lệ giáo viên bản ngữ cao nhất Philippines.

Nội dung chính

  • Tổng quan về trường
  • Đặc điểm của CIP
  • Chương trình đào tạo
    • Khóa ESL
    • Khóa TOEIC (12 tuần)
      • – TOEIC Guarantee
      • – TOEIC Sparta
    • Khóa IELTS
      • – IELTS Guarantee (12 tuần)
      • – IELTS Sparta
    • Khóa TOEFL
      • TOEFL Guarantee
    • Khóa BEC – Tiếng Anh thương mại
    • Khóa TESOL
    • Khóa YOUNG LEARNER
  • Các hoạt động và dịch vụ khác
  • Học phí, ký túc xá (USD)
  • Các chi phí khác

Tổng quan về trường

CIP là trường Anh ngữ duy nhất được thừa nhận bởi các tổ chức giáo dục (đại học, cao đẳng) của Mỹ như trường đại học Missouri Hoa Kỳ, đại học Montana.

Tự hào là trường Anh ngữ đa quốc tịch nhất tại Philippines với đội ngũ giáo viên và học viên đến từ nhiều quốc gia nên hầu hết chương trình học ở tất cả các khóa học của CIP đều sẽ được tổ chức 1:1 với 1 tiết học nhóm do giáo viên bản ngữ đảm nhận và 1 tiết học nhóm do giáo viên Filipino giảng dạy.

Trường cung cấp đa dạng các khoá học, từ khoá ESL học với giáo viên bản ngữ đến khoá TOEIC, IELTS, TOEFL, tiếng anh thương mại hay các khoá học ngắn hạn, học viên có thể đăng ký học ngắn hạn từ 1 tuần trở đi. Mỗi khoá học để lấy chứng chỉ (TOEIC, IELTS, TOEFL) đều bao gồm khoá đảm bảo điểm số đầu ra, các học viên từ trình độ sơ cấp có thể học lên đến trình độ cao cấp. Ngoài ra, trường áp dụng hệ thống đánh giá theo khuôn khổ quốc tế CEFR để phân chia trình độ của học viên, nhằm nắm rõ và quản lý trình độ phù hợp theo tiêu chuẩn quốc tế, chứ không phải theo quy định của riêng trường.

CIP thu hút các học viên đến học với nhiều mục đích du học khác nhau như các học viên muốn được làm việc tại Úc, Canada, Singapore hay muốn được học tập tại Mỹ, Anh, muốn được học kỹ năng Speaking như người bản ngữ. Một trong những lý do trường được nhiều học viên lựa chọn nữa là vì quy mô trường khoảng 100 học viên, nên tạo được môi trường học gần gũi, thân thiện, vui vẻ như trong gia đình.

Đặc điểm của CIP

  • Chương trình học chuyên sâu với tỷ lệ giáo viên bản ngữ cao nhất trong số các trường Anh ngữ ở Philippines
  • Cung cấp môi trường học tiếng Anh tối đa có thể
  • Nhiều sự lựa chọn về khoá học và chương trình học
  • Nâng cao điểm số ở khoá học TOEIC Sparta
  • Sáng lập ra chương trình EOP Challenge (thử thách chỉ sử dụng tiếng Anh)
  • Thông qua nhiều hoạt động, khoảng cách giữa các học viên cũng như khoảng cách giữa học viên – giáo viên gần gũi hơn
  • Học tiếng Anh lớp 1:1 với giáo viên bản ngữ, giáo viên Filipino
  • Áp dụng hệ thống thời khoá biểu Online
  • Môi trường sử dụng Wi-Fi thoải mái, chi phí phải chăng, trị an tốt, các dịch vụ đi kèm
  • Sử dụng các giáo trình gốc

Chương trình đào tạo

Khóa ESL

  • Khóa Intensive A, B, C, D
  • Khóa Start Learner

Khóa TOEIC (12 tuần)

– TOEIC Guarantee

  • TOEIC đảm bảo 700: TOEIC chính thức 500 trở lên, hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt TOEIC 500 trở lên
  • TOEIC đảm bảo 800: TOEIC chính thức 600 trở lên, hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt TOEIC 600 trở lên
  • TOEIC đảm bảo 900: TOEIC chính thức 750 trở lên, hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt TOEIC 750 trở lên

– TOEIC Sparta

Khóa IELTS

– IELTS Guarantee (12 tuần)

  • IELTS đảm bảo 5.5: IELTS chính thức 3.5 trở lên hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt IELTS 3.5 trở lên
  • IELTS đảm bảo 6.0: IELTS chính thức 5.0 trở lên hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt IELTS 5.0 trở lên
  • IELTS đảm bảo 6.5: IELTS chính thức 5.5 trở lên hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt IELTS 5.5 trở lên
  • IELTS đảm bảo 7.0: IELTS chính thức 6.5 trở lên hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt IELTS 6.5 trở lên

– IELTS Sparta

Khóa TOEFL

TOEFL Guarantee

  • TOEFL đảm bảo 85: TOEFL chính thức 60 trở lên hoặc hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt TOEFL 60 trở lên
  • TOEFL đảm bảo 100: TOEFL chính thức 80 trở lên hoặc hoặc kết quả bài thi thử tại CIP đạt TOEFL 80 trở lên

Khóa BEC – Tiếng Anh thương mại

Khóa TESOL

Khóa học này dành cho các học viên chuẩn bị để thi lấy chứng chỉ TESOL (Teaching English to Speakers of Other Languages) – là chứng chỉ quốc tế về phương pháp giảng dạy tiếng Anh dành cho giáo viên giảng dạy Anh ngữ tại những quốc gia sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ.

Khóa YOUNG LEARNER

  • General Speaking
  • Reading Comprehension
  • Practical Speaking
  • Writing / Grammar
  • Vocabulary
  • Listening / Dictation
  • Daily Vocabulary Task
  • Daily Writing Task

Các hoạt động và dịch vụ khác

  • Hoạt động tình nguyện thường xuyên mỗi tháng
  • Văn phòng hỗ trợ học viên vẫn hoạt động vào cuối tuần từ 10:00 đến 16:00
  • Kiểm tra sức khỏe định kỳ: Thứ 6 hàng tuần. Có bác sĩ bệnh viện AUF ghé trường để kiểm tra sức khỏe cho học viên
  • Miễn phí dịch vụ xe buýt đưa đón 4 lần một tuần
  • Sử dụng miễn phí phòng PC
  • Dịch vụ hỗ trợ du lịch, đặt vé máy bay: Hướng dẫn viên du lịch trọn gói, đến Boracay, Cebu, Palawan, Hồng Kông, Singapore với giá hấp dẫn…

Học phí, ký túc xá (USD)

ESL Native Premium (ENP)
Loại phòng4 tuần8 tuần12 tuần16 tuần20 tuần24 tuần
Phòng đơn2,3504,7007,0509,40011,75014,100
Phòng đôi A2,1504,3006,4508,60010,75012,900
Phòng đôi B2,1004,2006,3008,40010,50012,600
Phòng ba A2,0504,1006,1508,20010,25012,300
Phòng ba B2,0004,0006,0008,00010,00012,000
ESL Power Intensive (EPI)
Phòng đơn1,7503,5005,2507,0008,75010,500
Phòng đôi A1,5503,1004,6506,2007,7509,300
Phòng đôi B1,5003,0004,5006,0007,5009,000
Phòng ba A1,4502,9004,3505,8007,2508,700
Phòng ba B1,4002,8004,2005,6007,0008,400
ESL Standard (ESD)
Phòng đơn1,7003,4005,1006,8008,50010,200
Phòng đôi A1,5003,0004,5006,0007,5009,000
Phòng đôi B1,4502,9004,3505,8007,2508,700
Phòng ba A1,4002,8004,2005,6007,0008,400
Phòng ba B1,3502,7004,0505,4006,7508,100
ESL Starter (EST)
Phòng đơn1,6503,3004,9506,6008,2509,900
Phòng đôi A1,4502,9004,3505,8007,2508,700
Phòng đôi B1,4002,8004,2005,6007,0008,400
Phòng ba A1,3502,7004,0505,4006,7508,100
Phòng ba B1,3002,6003,9005,2006,5007,800
ESL Lite (EL)
Phòng đơn1,4502,9004,3505,8007,2508,700
Phòng đôi A1,2502,5003,7505,0006,2507,500
Phòng đôi B1,2002,4003,6004,8006,0007,200
Phòng ba A1,1502,3003,4504,6005,7506,900
Phòng ba B1,1002,2003,3004,4005,5006,600
Rapid 30/60
Phòng đơn7981,510NONE
Phòng đôi A7281,390
Phòng đôi B7101,360
Phòng ba A6931,330
Phòng ba B6751,300
PRE- TOEIC/ IELTS/ TOEFL
Phòng đơn1,7503,5005,2507,0008,75010,500
Phòng đôi A1,5503,1004,6506,2007,7509,300
Phòng đôi B1,5003,0004,5006,0007,5009,000
Phòng ba A1,4502,9004,3505,8007,2508,700
Phòng ba B1,4002,8004,2005,6007,0008,400
English For Business (EFB)
Phòng đơn1,7503,5005,2507,0008,75010,500
Phòng đôi A1,5503,1004,6506,2007,7509,300
Phòng đôi B1,5003,0004,5006,0007,5009,000
Phòng ba A1,4502,9004,3505,8007,2508,700
Phòng ba B1,4002,8004,2005,6007,0008,400
PREMIUM Young Learner English (PYLE)
Phòng đôi A1,9503,9005,8507,8009,75011,700
Phòng đôi B1,7503,5005,3707,1608,95010,740
Phòng ba A1,7003,4005,1006,8008,50010,200
Phòng ba B1,6503,3004,9506,6008,2509,900
INTENSIVE Young Learner E (IYLE)
Phòng đơn1,8003,6005,4007,2009,00010,800
Phòng đôi A1,6003,2004,8006,4008,0009,600
Phòng đôi B1,5503,1004,6506,2007,7509,300
Phòng ba A1,5003,0004,5006,0007,5009,000
Phòng ba B1,4502,9004,3505,8007,2508,700
IFG PROGRAM (20, 32 tuần)
Loại phòng20 tuần 32 tuần
Phòng đơn17,32025,912
Phòng đôi A16,22024,155
Phòng đôi B15,97023,755
Phòng ba A15,75023,400
Phòng ba B15,50023,000
TESOL
Loại phòng8 tuần
Phòng đơn4,300
Phòng đôi A3,880
Phòng đôi B3,780
Phòng ba A3,700
Phòng ba B3,600
TOEIC/ IELTS/ TOEFL Guarantee
Loại phòng12 tuần
Phòng đơn5,550
Phòng đôi A4,950
Phòng đôi B4,800
Phòng ba A4,650
Phòng ba B4,500

*Phí trên đã bao gồm học phí + ăn uống 3 bữa/ngày tại trường + giặt giũ + dọn phòng miễn phí.

Các chi phí khác

– Phí nhập học: 100 USD (chỉ trả 1 lần).

– SSP: 6.500 peso (có giá trị trong 6 tháng).

– Gia hạn visa: 1 – 4 tuần: miễn phí / 5 – 8 tuần: 3.630 peso / 9 – 12 tuần: 8.530 peso / 13 – 16 tuần:11.660 peso / 17 – 20 tuần: 14.790 peso / 21 – 24 tuần: 17.920 peso.

– ACR – Icard: 3.500 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm).

– Điện (4 tuần): 1.700 peso (phòng đơn) / 1.200 peso (phòng đôi) / 1.000 peso (phòng ba).

– Nước: 150 peso/tuần hoặc 600 peso/4 tuần.

– Phí quản lý: 1.000 peso/4 tuần.

– Thẻ học viên: 150 peso.

– Đón tại sân bay: Sân bay Clark: 20 USD / Sân bay Manila: 50 USD. Nhập học vào thứ Bảy tuần thứ hai và thứ tư của mỗi tháng, phí pick up tại Manila: 20 USD/lần đón.

– Phí đưa ra sân bay: 3,000 peso/chuyến chia cho số lượng học viên đi cùng. Nếu sử dụng xe Van: 3.500 peso/chuyến. Đưa đến sân bay Clark hoặc bến xe Dau Terminal: 250 peso/chuyến.

– Tài liệu học tập: 200 – 500 peso/cuốn, khoảng 1.000 peso/4 tuần.

– Đặt cọc KTX: 3.000 peso. Được hoàn lại trước khi về nước.

– Học thêm lớp 1:1

  • Ngày trong tuần (thứ hai đến thứ sáu): 5.400 peso/4 tuần với GV Filipino hoặc 12.500 peso/4 tuần với GV bản ngữ
  • Thứ Bảy: 1,500 peso/giờ với GV Philippines hoặc 3.000 peso/4 giờ với GV bản ngữ
  • Chủ nhật: 2,500 peso/4 giờ với GV Philippines hoặc 4.000 peso/4 giờ với GV bản ngữ

– Chi phí ở lại thêm qua đêm: 1.500 peso/ngày (phòng đơn) hoặc phòng 2, phòng 3: 1.000 peso/ ngày.