Nội dung chính
- 1 Giới thiệu về Đại học Curtin
- 1.1 Các xếp hạng nổi bật
- 1.2 Một số ngành học nổi bật
- 2 Về thành phố Perth
- 3 Các chương trình đào tạo
- 3.1 Tiếng Anh (tổng quát & học thuật)
- 3.2 Đại học
- 3.3 Sau đại học
Giới thiệu về Đại học Curtin
Thành lập từ những năm 1960 với tên gọi Học viện Công nghệ Tây Úc (WAIT) với khoảng 3.000 sinh viên, hiện nay Đại học Curtin được xem là trường đại học lớn nhất và có sự đa dạng văn hóa nhất tại bang Tây Úc với khoảng 51.000 sinh viên theo học, trong số đó có gần 1/3 là sinh viên quốc tế. Khu học xá chính của trường đặt tại Perth, ngoài ra còn có khu học xá quốc tế ở Singapore, Malaysia, Dubai, Mauritius.
Các xếp hạng nổi bật
- Top 1% đại học tốt nhất thế giới (theo Academic Ranking of World Universities 2022)
- Xếp vị trí 21 trong danh sách 50 đại học dưới 50 năm hàng đầu trên thế giới (theo QS 2022)
- 95% kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng hoặc cao hơn tiêu chuẩn thế giới (theo Excellence in Research Australia 2022)
- Trường đại học được yêu thích nhất Tây Úc, khoảng một nửa số sinh viên đại học của bang đề cử Đại học Curtin là ưu tiên học tập đầu tiên của họ
- Đại học công lập số 1 Tây Úc về việc làm sau đại học, với các tiêu chí việc làm toàn thời gian cho bậc đại học và mức lương khởi điểm, cũng như trình độ của nhân viên, sự tham gia của người học và tài nguyên học tập (theo Good Universities Guide 2022)
Một số ngành học nổi bật
- Đứng thứ 2 trên thế giới về ngành kỹ thuật khai thác và khoáng sản (theo QS World University Rankings by Subject 2022)
- Top 50 đại học hàng đầu trên toàn thế giới, đứng thứ 3 tại Úc và số 1 Tây Úc trong lĩnh vực quản trị du lịch và hospitality (theo ShanghaiRanking 2022)
- Khóa học điều dưỡng của Curtin đứng hạng 11 tại Úc và thuộc top 100 thế giới (theo QS World University Rankings by Subject 2022)
- Ngành tâm lý học xếp hạng 9 toàn quốc (theo Times Higher Education World University Rankings by Subject 2022)
- Xếp số 1 ở Úc về toán học, đứng thứ 2 ở Úc về khoa học trái đất và kỹ thuật hóa học (theo ShanghaiRanking’s Global Ranking of Academic Subjects 2022)
- Top 25 đại học hàng đầu trên thế giới về lĩnh vực kiến trúc (theo University Ranking by Academic Performance 2022-2020)
- Curtin là trường đại học Tây Úc duy nhất cung cấp bằng cấp đại học về quản lý chuỗi cung ứng và logistics, xếp thứ 38 trên thế giới về đào tạo ngành này (theo Eduniversal 2022)
- Trường kinh doanh Curtin thuộc top 10 nước Úc với 4 Palmes of Excellence Rating (theo Eduniversal Business School Rankings 2022)
Curtin là một trong những đại học công lập tốt nhất nước Úc
Về thành phố Perth
Perth là thành phố thủ phủ của bang Tây Úc, nổi tiếng với sự yên bình, tỉ lệ tội phạm thấp và mức chi phí cuộc sống phải chăng. Đây cũng là một trong những thành phố trọng điểm vẫn đang được chính phủ nước Úc đầu tư phát triển, nhiều ngành nghề vẫn đang thiếu hụt nhân lực trình độ cao đi kèm những chính sách thu hút lao động quốc tế hấp dẫn.
Perth được phân loại là regional loại 2, là khu vực được chỉ định cho mục đích di cư. Sinh viên quốc tế tốt nghiệp với bằng cử nhân hoặc cao hơn từ Đại học Curtin sẽ đủ điều kiện để:
- Ở lại thêm 1 năm với visa 485, nâng tổng thời gian được phép ở lại Úc là 3 năm với bằng đại học, 4 hoặc 5 năm đối với bằng sau đại học
- Khi sống và làm việc trong khu vực ít nhất 3 năm sẽ đủ điều kiện để được xin thường trú
- Được ưu tiên cộng 5 điểm trong chính sách định cư xin việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên quốc tế tại Perth sẽ được giảm giá 40% cho tất cả các phương tiện giao thông công cộng trên toàn tiểu bang và miễn phí đi xe buýt trong trung tâm thành phố Perth. Ước tính mỗi năm, bạn có thể tiết kiệm từ khoảng 800 – 1.000 AUD chi phí đi lại.
Các chương trình đào tạo
Tiếng Anh (tổng quát & học thuật)
Khai giảng: Tháng 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 11
Học phí: 245 AUD/tuần + phí ghi danh 280 AUD
Đại học
Yêu cầu:
- Hoàn tất chương trình THPT với điểm thi tốt nghiệp trung bình từ 8.0 trở lên
- IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số chuyên ngành yêu cầu IELTS cao hơn
- Sinh viên muốn du học sớm hoặc chưa đáp ứng đủ điều kiện nhập học trực tiếp có thể học chương trình dự bị tại Cao đẳng Curtin
Chương trình | Thời gian | Khai giảng | Học phí (năm) |
NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ BỀN VỮNG | |||
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học biển và bờ biển) | 4 năm | Tháng 2 | 33.400 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học môi trường) | 4 năm | Tháng 2 | 33.200 AUD |
Kinh doanh nông nghiệp | 3 năm | Tháng 2, 7 | 35.000 AUD |
Khoa học (chuyên ngành: khoa học nông nghiệp, khoa học biển và bờ biển, khoa học môi trường) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 34.900 AUD |
Khoa học – danh dự (nông nghiệp và môi trường) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 33.800 AUD |
KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG | |||
Khoa học ứng dụng (khoa học kiến trúc) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 33.300 AUD |
Khoa học ứng dụng (quản lý xây dựng) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 31.400 AUD |
Khoa học ứng dụng (kiến trúc nội thất) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 33.300 AUD |
Nghệ thuật (quy hoạch vùng và đô thị) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 30.700 AUD |
NGHỆ THUẬT, VĂN HÓA VÀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO | |||
Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, viết sáng tạo, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, lịch sử, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, báo chí, nghiên cứu văn học và văn hóa, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Nghệ thuật (danh dự) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 30.200 AUD |
Truyền thông | 3 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Sáng tạo nghệ thuật (chuyên ngành: mỹ thuật, screen arts, nghệ thuật sân khấu) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Thiết kế (chuyên ngành: thiết kế game và hoạt họa, trải nghiệm số và thiết kế tương tác, thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, nhiếp ảnh) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Bằng đôi | |||
Nghệ thuật/Thương mại | 4 năm | Tháng 2, 7 | 29.800 AUD |
KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT | |||
Quản trị kinh doanh – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 29.800 AUD |
Thương mại (chuyên ngành: kế toán, công nghệ kế toán, quảng cáo, ngân hàng, hệ thống thông tin kinh doanh chuyên nghiệp, công nghệ thông tin kinh doanh chuyên nghiệp, luật kinh doanh, kinh tế, tài chính, lập kế hoạch tài chính, kinh doanh quốc tế, quản lý chuỗi cung ứng và logistics, quản lý, marketing, quản trị nguồn nhân lực chuyên nghiệp, bất động sản, phát triển và định giá tài sản, quan hệ công chúng, thuế, du lịch và hospitality) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 29.800 AUD |
Cử nhân thương mại (danh dự) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 29.800 AUD |
Luật | 3 năm | Tháng 2 | 29.800 AUD |
Bằng đôi | |||
Luật/Nghệ thuật (chuyên ngành: quan hệ công chúng, báo chí) | 4,5 năm | Tháng 2 | 29.600 AUD |
Luật/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản trị nhân sự, marketing, thuế) | 4,5 năm | Tháng 2 | 29.800 AUD |
Luật/Khoa học (tâm lý học) | 5,5 năm | Tháng 2 | 33.400 AUD |
GIÁO DỤC | |||
Giáo dục (giáo dục mầm non) – IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Giáo dục (giáo dục tiểu học) – IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Giáo dục (giáo dục trung học – lựa chọn chuyên môn) – IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 31.100 – 33.300 AUD |
Nghiên cứu giáo dục | 3 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN | |||
Kỹ thuật – danh dự (chuyên ngành: hóa học, xây dựng dân dụng, điện và điện tử, môi trường, công nghiệp và hệ thống, cơ khí, cơ điện tử, khai thác mỏ, dầu khí, luyện kim) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 35.600 AUD |
Bằng đôi | |||
Kỹ thuật (danh dự)/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản lý) | 5,5 năm | Tháng 2, 7 | 34.800 AUD |
Kỹ thuật danh dự (kỹ thuật hóa học)/Khoa học (hóa học) | 5 năm | Tháng 2 | 34.800 AUD |
Kỹ thuật danh dự (kỹ thuật hóa học)/Khoa học (luyện kim chiết xuất) | 5 năm | Tháng 2 | 34.800 AUD |
Kỹ thuật danh dự (kỹ thuật xây dựng dân dụng)/Khoa học (khai thác mỏ) | 5 năm | Tháng 2 | 34.800 AUD |
Kỹ thuật danh dự (kỹ thuật cơ điện tử)/Khoa học (khoa học máy tính) | 5 năm | Tháng 2, 7 | 34.800 AUD |
SỨC KHỎE | |||
Khoa học y sinh nâng cao (danh dự) | 4 năm | Tháng 2 | 36.100 AUD |
Khoa học y sinh (chuyên ngành: y sinh học của con người, di truyền phân tử, dược) | 3 năm | Tháng 2 | 36.400 AUD |
Dược (danh dự) – IELTS 7.0, không kỹ năng nào dưới 7.0 | 4 năm | Tháng 2 | 35.300 AUD |
Tâm lý học | 4 năm | Tháng 2 | 37.200 AUD |
Khoa học (khoa học thể dục, thể thao) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 3 năm | Tháng 2 | 37.700 AUD |
Khoa học (sức khỏe, sự an toàn và môi trường) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 36.800 AUD |
Khoa học (tăng cường sức khỏe) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 37.200 AUD |
Khoa học (khoa học sức khỏe) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 35.700 AUD |
Khoa học (dược) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 36.400 AUD |
Khoa học (y học phòng thí nghiệm) | 4 năm | Tháng 2 | 36.500 AUD |
Khoa học (điều dưỡng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 3,5 năm | Tháng 2, 7 | 35.900 AUD |
Khoa học (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 36.700 AUD |
Khoa học (trị liệu nghề nghiệp – danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | Tháng 2 | 38.000 AUD |
Khoa học (trị liệu sức khỏe răng miệng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 3 năm | Tháng 2 | 38.900 AUD |
Khoa học (vật lý trị liệu) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | Tháng 2 | 38.000 AUD |
Khoa học (bệnh lý ngôn ngữ – danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | Tháng 2 | 37.100 AUD |
Khoa học (tâm lý học và quản trị nhân sự) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 35.500 AUD |
Khoa học – danh dự (khoa học y sinh) | 1 năm | Tháng 2 | 36.800 AUD |
Khoa học – danh dự (khoa học thể dục thể thao) | 1 năm | Tháng 2 | 38.500 AUD |
Khoa học – danh dự (sức khỏe cộng đồng) | 1 năm | Tháng 2 | 38.200 AUD |
Công tác xã hội – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | Tháng 2 | 37.000 AUD |
Bằng đôi | |||
Khoa học (tăng cường sức khỏe)/Khoa học (sức khỏe và an toàn) | 4 năm | Tháng 2 | 37.800 AUD |
Khoa học (dinh dưỡng)/Khoa học (tăng cường sức khỏe) | 4 năm | Tháng 2 | 37.800 AUD |
Khoa học (tâm lý học)/Thương mại (quản lý nguồn nhân lực và quan hệ lao động) | 5 năm | Tháng 2 | 35.000 AUD |
Khoa học (tâm lý học)/Thương mại (marketing) | 5 năm | Tháng 2 | 33.400 AUD |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
Khoa học nâng cao – danh dự (chuyên ngành: máy tính, khoa học dữ liệu) | 4 năm | Tháng 2, 7 | 32.800 AUD |
Máy tính (chuyên ngành: khoa học máy tính, an ninh mạng, kỹ thuật phần mềm) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 33.400 AUD |
Công nghệ thông tin – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 33.400 AUD |
Khoa học (khoa học dữ liệu) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 33.400 AUD |
Khoa học – danh dự (máy tính) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 32.800 AUD |
Công nghệ (hệ thống máy tính và mạng) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 34.900 AUD |
KHOA HỌC VẬT LÝ VÀ TOÁN HỌC | |||
Khoa học nâng cao – danh dự (hóa học) | 4 năm | Tháng 2 | 33.100 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (di truyền phân tử) | 4 năm | Tháng 2 | 33.900 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học về trái đất) | 4 năm | Tháng 2 | 35.400 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (toán học tài chính) | 4 năm | Tháng 2 | 32.100 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (toán học ứng dụng và công nghiệp) | 4 năm | Tháng 2 | 32.800 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (vật lý) | 4 năm | Tháng 2 | 33.100 AUD |
Khoa học (khoa học tính toán) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | Tháng 2 | 33.000 AUD |
Khoa học (địa chất ứng dụng) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 36.800 AUD |
Khoa học (hóa sinh) | 3 năm | Tháng 2 | 34.000 AUD |
Khoa học (hóa học) | 3 năm | Tháng 2 | 34.400 AUD |
Khoa học (luyện kim chiết xuất) | 3 năm | Tháng 2 | 35.900 AUD |
Khoa học (toán học tài chính) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 32.700 AUD |
Khoa học (khoa học thực phẩm) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 34.800 AUD |
Khoa học (địa vật lý) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 36.600 AUD |
Khoa học (toán học ứng dụng và công nghiệp) | 3 năm | Tháng 2, 7 | 33.400 AUD |
Khoa học (khoa học bức xạ y tế) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | Tháng 2 | 36.100 AUD |
Khoa học (khảo sát mỏ và kỹ thuật) | 3 năm | Tháng 2 | 37.200 AUD |
Khoa học (khai thác mỏ) | 3 năm | Tháng 2 | 35.800 AUD |
Khoa học (khoa học đa ngành) | 3 năm | Tháng 2 | 34.100 AUD |
Khoa học (vật lý) | 3 năm | Tháng 2 | 33.700 AUD |
Khoa học – danh dự (khoa học tính toán) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 32.600 AUD |
Khoa học – danh dự (hóa học) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 33.800 AUD |
Khoa học – danh dự (khoa học thông tin địa lý) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 38.800 AUD |
Khoa học – danh dự (địa chất học) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 38.800 AUD |
Khoa học – danh dự (địa vật lý) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 38.800 AUD |
Khoa học – danh dự (toán học) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 32.600 AUD |
Khoa học – danh dự (vật lý) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 33.800 AUD |
Khảo sát (danh dự) | 4 năm | Tháng 2 | 37.200 AUD |
Bằng đôi | |||
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Thương mại (tài chính) | 4 năm | Tháng 2 | 32.800 AUD |
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (sinh học môi trường) | 4 năm | Tháng 2 | 37.400 AUD |
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (địa vật lý) | 4 năm | Tháng 2 | 36.000 AUD |
Khoa học (hóa học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | Tháng 2 | 33.000 AUD |
Khoa học/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | Tháng 2 | 33.000 AUD |
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | Tháng 2 | 33.000 AUD |
Khoa học (toán học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | Tháng 2 | 32.600 AUD |
Khoa học (vật lý)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | Tháng 2 | 31.400 AUD |
Khoa học (hóa học)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | Tháng 2 | 33.200 AUD |
Khoa học (khoa học biển và bờ biển)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | Tháng 2 | 33.200 AUD |
Khoa học (sinh học môi trường)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | Tháng 2 | 33.200 AUD |
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | Tháng 2 | 31.400 AUD |
Khoa học (toán học)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | Tháng 2 | 32.800 AUD |
Khoa học (vật lý)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | Tháng 2 | 31.600 AUD |
Sau đại học
Yêu cầu:
- Hoàn tất chương trình đại học hoặc tương đương
- IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số ngành học yêu cầu điểm IELTS cao hơn
Chương trình | Thời gian | Khai giảng | Học phí (năm) |
NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ BỀN VỮNG | |||
Chứng chỉ sau đại học | |||
Tình trạng khẩn cấp của môi trường và khí hậu | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.000 AUD |
Văn bằng sau đại học | |||
Tình trạng khẩn cấp của môi trường và khí hậu | 1 năm | Tháng 2, 7 | 30.000 AUD |
Thạc sĩ | |||
Tình trạng khẩn cấp của môi trường và khí hậu | 2 năm | Tháng 2, 7 | 29.800 AUD |
Khoa học (hệ thống nông nghiệp vùng cạn) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 33.800 AUD |
Khoa học (quản lý chuyển đổi bền vững) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 38.000 AUD |
Khoa học (chất lượng nước và xử lý) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 32.400 AUD |
KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG | |||
Chứng chỉ sau đại học | |||
Quy hoạch phát triển | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.300 AUD |
Quản lý dự án | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.800 AUD |
Văn bằng sau đại học | |||
Quản lý dự án | 1 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Thạc sĩ | |||
Kiến trúc | 2 năm | Tháng 2, 7 | 33.300 AUD |
Quản lý dự án | 2 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Khoa học (quản lý dự án) | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Quy hoạch vùng và đô thị | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 30.800 AUD |
NGHỆ THUẬT, VĂN HÓA VÀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO | |||
Chứng chỉ sau đại học | |||
Nghệ thuật (chuyên ngành: viết và xuất bản chuyên nghiệp, viết sáng tạo, tìm hiểu văn hóa và xã hội, screen arts, mỹ thuật) | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 14.800 AUD |
Kỹ thuật số và truyền thông xã hội | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 14.800 AUD |
Quyền con người | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 14.800 AUD |
Quan hệ quốc tế và an ninh quốc gia | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 14.800 AUD |
Văn bằng sau đại học | |||
Kỹ thuật số và truyền thông xã hội | 1 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Quan hệ quốc tế và an ninh quốc gia | 1 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Thạc sĩ | |||
Nghệ thuật (chuyên ngành: viết và xuất bản chuyên nghiệp, viết sáng tạo, tìm hiểu văn hóa và xã hội, screen arts, mỹ thuật) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Kỹ thuật số và truyền thông xã hội | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Quyền con người | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Quan hệ quốc tế và an ninh quốc gia | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 29.600 AUD |
Báo chí – IELTS 7.0 (kỹ năng viết và nói từ 7.0, kỹ năng đọc và nghe từ 6.5) | 2 năm | Tháng 2 | 29.600 AUD |
KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT | |||
Chứng chỉ sau đại học | |||
Tài chính ứng dụng | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.600 AUD |
Kinh doanh | 6 tháng | Tháng 1, 5, 8 | 17.000 AUD |
Digital marketing | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.300 AUD |
Hệ thống thông tin và công nghệ | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.300 AUD |
Xây dựng thương hiệu cao cấp | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.300 AUD |
Marketing | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.300 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.800 AUD |
Quản lý chuỗi cung ứng | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.300 AUD |
Thuế | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 15.300 AUD |
Văn bằng sau đại học | |||
Kinh doanh | 1 năm | Tháng 1, 5, 8 | 35.700 AUD |
Nhân sự | 1 năm | Tháng 2, 7 | 35.700 AUD |
Thực hành pháp lý | 1 năm | Tháng 1 | 37.400 AUD |
Xây dựng thương hiệu cao cấp | 1 năm | Tháng 2, 7 | 30.500 AUD |
Marketing | 1 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Thạc sĩ | |||
Kế toán | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Kế toán (ACCA Global) | 1,5 năm | Tháng 7 | 32.400 AUD |
Kế toán (CPA Úc mở rộng) | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 32.400 AUD |
Kế toán (công nghệ kỹ thuật số và quản lý dữ liệu) | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Quản trị kinh doanh | 1,5 năm | Tháng 1, 5, 8 | 38.700 AUD |
Quản trị kinh doanh (digital marketing) | 1,5 năm | Tháng 1, 5, 8 | 37.800 AUD |
Quản trị kinh doanh (đổi mới và doanh nghiệp) | 1,5 năm | Tháng 1, 5, 8 | 39.500 AUD |
Quản trị kinh doanh (lãnh đạo) | 1,5 năm | Tháng 1, 5, 8 | 40.400 AUD |
Quản trị kinh doanh (dầu khí) | 1,5 năm | Tháng 1, 5, 8 | 40.400 AUD |
Quản trị kinh doanh nâng cao | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 | 38.700 AUD |
Quản trị kinh doanh nâng cao (digital marketing) | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 | 37.800 AUD |
Quản trị kinh doanh nâng cao (đổi mới và doanh nghiệp) | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 | 39.500 AUD |
Quản trị kinh doanh nâng cao (lãnh đạo) | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 | 40.400 AUD |
Quản trị kinh doanh nâng cao (dầu khí) | 2 năm | Tháng 1, 5, 8 | 40.400 AUD |
Thương mại (kế toán nâng cao CPA Úc mở rộng) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 32.100 AUD |
Thương mại (tài chính ứng dụng) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 30.900 AUD |
Thương mại (hệ thống thông tin và công nghệ) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Thương mại (marketing) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Thương mại (kế toán chuyên nghiệp) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Thương mại (quản lý chuỗi cung ứng) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Tài chính | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Nhân sự | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Hệ thống thông tin và công nghệ | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Kinh doanh quốc tế | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp | 2 năm | Tháng 2, 7 | 30.400 AUD |
Xây dựng thương hiệu cao cấp | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 30.500 AUD |
Quản lý | 2 năm | Tháng 2, 7 | 30.900 AUD |
Marketing | 2 năm | Tháng 2, 7 | 30.900 AUD |
Quản lý chuỗi cung ứng | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
Thuế | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 30.600 AUD |
GIÁO DỤC | |||
Thạc sĩ | |||
Nghệ thuật (ngôn ngữ ứng dụng) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Giáo dục | 1 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
Giảng dạy (mầm non, tiểu học, trung học) – IELTS 7.5 (kỹ năng viết và đọc từ 7.0, kỹ năng nói và nghe từ 8.0) | 2 năm | Tháng 1, 7 | 31.600 AUD |
Giảng dạy tiếng Anh cho người nói các ngôn ngữ khác (TESOL) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 31.600 AUD |
KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN | |||
Chứng chỉ sau đại học | |||
Kinh tế khoáng sản và năng lượng | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 16.300 AUD |
Văn bằng sau đại học | |||
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật hóa học) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 37.300 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật dân dụng) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 37.300 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật điện và điện tử) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 36.500 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật khai thác mỏ) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 37.300 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật phần mềm) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 35.000 AUD |
Thạc sĩ | |||
Quản lý kỹ thuật – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | Tháng 1, 5, 8 | 55.200 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (chuyên ngành: kỹ thuật hóa học, kỹ thuật dân dụng, hệ thống điện mới nổi, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật dầu khí, kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật dưới biển) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 38.000 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật hệ thống nhúng) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 37.300 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (chuyên ngành: kỹ thuật luyện kim, kỹ thuật khai thác mỏ) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 34.000 AUD |
Kỹ thuật chuyên nghiệp (viễn thông và kỹ thuật mạng) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 36.500 AUD |
Khoa học (kỹ thuật dưới biển toàn cầu) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1,5 năm | Tháng 7 | 38.600 AUD |
Khoa học (kỹ thuật công nghiệp) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 32.600 AUD |
Bằng đôi | |||
Thạc sĩ khoa học (kinh tế khoáng sản và năng lượng)/Thạc sĩ quản trị kinh doanh | 2,5 năm | Tháng 2, 7 | 37.300 AUD |
SỨC KHỎE | |||
Chứng chỉ sau đại học | |||
Vật lý trị liệu lâm sàng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 6 tháng | Tháng 2 | 19.300 AUD |
Sức khỏe cộng đồng | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 19.100 AUD |
Văn bằng sau đại học | |||
Quản lý y tế | 1 năm | Tháng 2, 7 | 37.300 AUD |
Sức khỏe cộng đồng | 1 năm | Tháng 2, 7 | 38.200 AUD |
Tình dục học | 1 năm | Tháng 2 | 38.200 AUD |
Thạc sĩ | |||
Sinh lý học thể dục lâm sàng | 1,5 năm | Tháng 2 | 38.600 AUD |
Vật lý trị liệu lâm sàng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 1 năm | Tháng 2 | 38.000 – 38.600 AUD |
Chế độ ăn kiêng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2 năm | Tháng 2 | 38.200 AUD |
Vật lý trị liệu (thạc sĩ kéo dài) | 3 năm | Tháng 1 | 43.400 AUD |
Quản lý y tế | 2 năm | Tháng 2, 7 | 36.300 AUD |
Điều dưỡng thực hành – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2 năm | Tháng 7 | 33.800 AUD |
Trị liệu nghề nghiệp – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2,5 năm | Tháng 1 | 44.100 AUD |
Dược – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2 năm | Tháng 1 | 39.500 AUD |
Tâm lý học chuyên nghiệp | 1 năm | Tháng 2 | 36.800 AUD |
Sức khỏe cộng đồng | 2 năm | Tháng 2, 7 | 38.200 AUD |
Khoa học (sức khỏe thực hành) | 2 năm | Tháng 2 | 25.400 AUD |
Tình dục học | 2 năm | Tháng 2 | 38.200 AUD |
Công tác xã hội (đủ tiêu chuẩn) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2 năm | Tháng 7 | 41.400 AUD |
Bệnh lý ngôn ngữ – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2 năm | Tháng 1 | 41.700 AUD |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
Văn bằng sau đại học | |||
An ninh mạng | 1 năm | Tháng 2, 7 | 32.600 AUD |
Thạc sĩ | |||
Khoa học (khoa học máy tính) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 32.500 AUD |
KHOA HỌC VẬT LÝ VÀ TOÁN HỌC | |||
Chứng chỉ sau đại học | |||
Khoa học thực phẩm và công nghệ | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 18.900 AUD |
Trí tuệ về không gian địa lý (Geospatial Intelligence) | 6 tháng | Tháng 2, 7 | 19.400 AUD |
Phân tích dự đoán | 6 tháng | Tháng 2 | 15.800 AUD |
Văn bằng sau đại học | |||
Khoa học thực phẩm và công nghệ | 1 năm | Tháng 2, 7 | 38.000 AUD |
Trí tuệ về không gian địa lý (Geospatial Intelligence) | 1 năm | Tháng 2, 7 | 38.800 AUD |
Phân tích dự đoán | 1 năm | Tháng 2 | 31.500 AUD |
Thạc sĩ | |||
Trí tuệ về không gian địa lý (Geospatial Intelligence) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 38.800 AUD |
Phân tích dự đoán | 2 năm | Tháng 2 | 31.900 AUD |
Khoa học (khoa học tài chính và tính toán) | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 32.100 AUD |
Khoa học (khoa học thực phẩm và công nghệ) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 38.000 AUD |
Khoa học (địa chất: phân tích lưu vực và dầu mỏ) | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 38.700 AUD |
Khoa học (địa chất: thăm dò và khai thác khoáng sản) | 1,5 năm | Tháng 2, 7 | 38.800 AUD |
Khoa học (địa vật lý) | 2 năm | Tháng 2 | 38.000 AUD |
Khoa học (khoa học toán học) | 2 năm | Tháng 2, 7 | 32.800 AUD |
Xem thêm thông tin du học Úc.
Đại học Curtin có những suất học bổng trị giá đến 25% học phí cho sinh viên quốc tế.
Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Curtin tại Việt Nam:
Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10
Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948
Tại Đà Nẵng: 51L Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu
Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449
Tổng đài tư vấn: 1900 636 990
Đăng ký hội thảo: 093 409 8883
Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442
Email: [email protected]
Website: https://duhocinec.com/ | Facebook: Du học INEC
Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Sáu)
(Ngoài giờ làm việc trên, vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại)
INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC