Nội dung chính

  • 1 Giới thiệu về Đại học Curtin
    • 1.1 Các xếp hạng nổi bật
    • 1.2 Một số ngành học nổi bật
  • 2 Về thành phố Perth
  • 3 Các chương trình đào tạo
    • 3.1 Tiếng Anh (tổng quát & học thuật)
    • 3.2 Đại học
    • 3.3 Sau đại học

Giới thiệu về Đại học Curtin

Thành lập từ những năm 1960 với tên gọi Học viện Công nghệ Tây Úc (WAIT) với khoảng 3.000 sinh viên, hiện nay Đại học Curtin được xem là trường đại học lớn nhất và có sự đa dạng văn hóa nhất tại bang Tây Úc với khoảng 51.000 sinh viên theo học, trong số đó có gần 1/3 là sinh viên quốc tế. Khu học xá chính của trường đặt tại Perth, ngoài ra còn có khu học xá quốc tế ở Singapore, Malaysia, Dubai, Mauritius.

Các xếp hạng nổi bật

  • Top 1% đại học tốt nhất thế giới (theo Academic Ranking of World Universities 2022)
  • Xếp vị trí 21 trong danh sách 50 đại học dưới 50 năm hàng đầu trên thế giới (theo QS 2022)
  • 95% kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng hoặc cao hơn tiêu chuẩn thế giới (theo Excellence in Research Australia 2022)
  • Trường đại học được yêu thích nhất Tây Úc, khoảng một nửa số sinh viên đại học của bang đề cử Đại học Curtin là ưu tiên học tập đầu tiên của họ
  • Đại học công lập số 1 Tây Úc về việc làm sau đại học, với các tiêu chí việc làm toàn thời gian cho bậc đại học và mức lương khởi điểm, cũng như trình độ của nhân viên, sự tham gia của người học và tài nguyên học tập (theo Good Universities Guide 2022)

Một số ngành học nổi bật

  • Đứng thứ 2 trên thế giới về ngành kỹ thuật khai thác và khoáng sản (theo QS World University Rankings by Subject 2022)
  • Top 50 đại học hàng đầu trên toàn thế giới, đứng thứ 3 tại Úc và số 1 Tây Úc trong lĩnh vực quản trị du lịch và hospitality (theo ShanghaiRanking 2022)
  • Khóa học điều dưỡng của Curtin đứng hạng 11 tại Úc và thuộc top 100 thế giới (theo QS World University Rankings by Subject 2022)
  • Ngành tâm lý học xếp hạng 9 toàn quốc (theo Times Higher Education World University Rankings by Subject 2022)
  • Xếp số 1 ở Úc về toán học, đứng thứ 2 ở Úc về khoa học trái đất và kỹ thuật hóa học (theo ShanghaiRanking’s Global Ranking of Academic Subjects 2022)
  • Top 25 đại học hàng đầu trên thế giới về lĩnh vực kiến trúc (theo University Ranking by Academic Performance 2022-2020)
  • Curtin là trường đại học Tây Úc duy nhất cung cấp bằng cấp đại học về quản lý chuỗi cung ứng và logistics, xếp thứ 38 trên thế giới về đào tạo ngành này (theo Eduniversal 2022)
  • Trường kinh doanh Curtin thuộc top 10 nước Úc với 4 Palmes of Excellence Rating (theo Eduniversal Business School Rankings 2022)
Thông tin học phí các chương trình đào tạo tại Đại học Curtin Úc 2022

Curtin là một trong những đại học công lập tốt nhất nước Úc

Về thành phố Perth

Perth là thành phố thủ phủ của bang Tây Úc, nổi tiếng với sự yên bình, tỉ lệ tội phạm thấp và mức chi phí cuộc sống phải chăng. Đây cũng là một trong những thành phố trọng điểm vẫn đang được chính phủ nước Úc đầu tư phát triển, nhiều ngành nghề vẫn đang thiếu hụt nhân lực trình độ cao đi kèm những chính sách thu hút lao động quốc tế hấp dẫn.

Perth được phân loại là regional loại 2, là khu vực được chỉ định cho mục đích di cư. Sinh viên quốc tế tốt nghiệp với bằng cử nhân hoặc cao hơn từ Đại học Curtin sẽ đủ điều kiện để:

  • Ở lại thêm 1 năm với visa 485, nâng tổng thời gian được phép ở lại Úc là 3 năm với bằng đại học, 4 hoặc 5 năm đối với bằng sau đại học
  • Khi sống và làm việc trong khu vực ít nhất 3 năm sẽ đủ điều kiện để được xin thường trú
  • Được ưu tiên cộng 5 điểm trong chính sách định cư xin việc sau khi tốt nghiệp

Sinh viên quốc tế tại Perth sẽ được giảm giá 40% cho tất cả các phương tiện giao thông công cộng trên toàn tiểu bang và miễn phí đi xe buýt trong trung tâm thành phố Perth. Ước tính mỗi năm, bạn có thể tiết kiệm từ khoảng 800 – 1.000 AUD chi phí đi lại.

Các chương trình đào tạo

Tiếng Anh (tổng quát & học thuật)

Khai giảng: Tháng 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 11

Học phí: 245 AUD/tuần + phí ghi danh 280 AUD

Đại học

Yêu cầu:

  • Hoàn tất chương trình THPT với điểm thi tốt nghiệp trung bình từ 8.0 trở lên
  • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số chuyên ngành yêu cầu IELTS cao hơn
  • Sinh viên muốn du học sớm hoặc chưa đáp ứng đủ điều kiện nhập học trực tiếp có thể học chương trình dự bị tại Cao đẳng Curtin
Chương trìnhThời gianKhai giảngHọc phí (năm)

NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ BỀN VỮNG

Khoa học nâng cao  – danh dự (khoa học biển và bờ biển)4 nămTháng 233.400 AUD
Khoa học nâng cao  – danh dự (khoa học môi trường)4 nămTháng 233.200 AUD
Kinh doanh nông nghiệp3 nămTháng 2, 735.000 AUD
Khoa học (chuyên ngành: khoa học nông nghiệp, khoa học biển và bờ biển, khoa học môi trường)3 nămTháng 2, 734.900 AUD
Khoa học – danh dự (nông nghiệp và môi trường)1 nămTháng 2, 733.800 AUD

KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

Khoa học ứng dụng (khoa học kiến trúc)3 nămTháng 2, 733.300 AUD
Khoa học ứng dụng (quản lý xây dựng)4 nămTháng 2, 731.400 AUD
Khoa học ứng dụng (kiến trúc nội thất)4 nămTháng 2, 733.300 AUD
Nghệ thuật (quy hoạch vùng và đô thị)4 nămTháng 2, 730.700 AUD

NGHỆ THUẬT, VĂN HÓA VÀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO

Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, viết sáng tạo, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, lịch sử, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, báo chí, nghiên cứu văn học và văn hóa, viết và xuất bản chuyên nghiệp)3 nămTháng 2, 729.600 AUD
Nghệ thuật (danh dự)1 nămTháng 2, 730.200 AUD
Truyền thông3 nămTháng 2, 729.600 AUD
Sáng tạo nghệ thuật (chuyên ngành: mỹ thuật, screen arts, nghệ thuật sân khấu)3 nămTháng 2, 729.600 AUD
Thiết kế (chuyên ngành: thiết kế game và hoạt họa, trải nghiệm số và thiết kế tương tác, thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, nhiếp ảnh)3 nămTháng 2, 729.600 AUD
Bằng đôi
Nghệ thuật/Thương mại4 nămTháng 2, 729.800 AUD

KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT

Quản trị kinh doanh – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 nămTháng 2, 729.800 AUD
Thương mại (chuyên ngành: kế toán, công nghệ kế toán, quảng cáo, ngân hàng, hệ thống thông tin kinh doanh chuyên nghiệp, công nghệ thông tin kinh doanh chuyên nghiệp, luật kinh doanh, kinh tế, tài chính, lập kế hoạch tài chính, kinh doanh quốc tế, quản lý chuỗi cung ứng và logistics, quản lý, marketing, quản trị nguồn nhân lực chuyên nghiệp, bất động sản, phát triển và định giá tài sản, quan hệ công chúng, thuế, du lịch và hospitality) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 nămTháng 2, 729.800 AUD
Cử nhân thương mại (danh dự)1 nămTháng 2, 729.800 AUD
Luật3 nămTháng 229.800 AUD
Bằng đôi
Luật/Nghệ thuật (chuyên ngành: quan hệ công chúng, báo chí)4,5 nămTháng 229.600 AUD
Luật/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản trị nhân sự, marketing, thuế)4,5 nămTháng 229.800 AUD
Luật/Khoa học (tâm lý học)5,5 nămTháng 233.400 AUD

GIÁO DỤC

Giáo dục (giáo dục mầm non) – IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0)4 nămTháng 2, 731.600 AUD
Giáo dục (giáo dục tiểu học) – IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0)4 nămTháng 2, 731.600 AUD
Giáo dục (giáo dục trung học – lựa chọn chuyên môn) – IELTS 7.5 (kỹ năng nói và nghe từ 8.0, kỹ năng đọc và viết từ 7.0)4 nămTháng 2, 731.100 – 33.300 AUD
Nghiên cứu giáo dục3 nămTháng 2, 731.600 AUD

KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN

Kỹ thuật – danh dự (chuyên ngành: hóa học, xây dựng dân dụng, điện và điện tử, môi trường, công nghiệp và hệ thống, cơ khí, cơ điện tử, khai thác mỏ, dầu khí, luyện kim) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 nămTháng 2, 735.600 AUD
Bằng đôi
Kỹ thuật (danh dự)/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản lý)5,5 nămTháng 2, 734.800 AUD
Kỹ thuật danh dự (kỹ thuật hóa học)/Khoa học (hóa học)5 nămTháng 234.800 AUD
Kỹ thuật danh dự (kỹ thuật hóa học)/Khoa học (luyện kim chiết xuất)5 nămTháng 234.800 AUD
Kỹ thuật danh dự (kỹ thuật xây dựng dân dụng)/Khoa học (khai thác mỏ)5 nămTháng 234.800 AUD
Kỹ thuật danh dự (kỹ thuật cơ điện tử)/Khoa học (khoa học máy tính)5 nămTháng 2, 734.800 AUD

SỨC KHỎE

Khoa học y sinh nâng cao (danh dự)4 nămTháng 236.100 AUD
Khoa học y sinh (chuyên ngành: y sinh học của con người, di truyền phân tử, dược)3 nămTháng 236.400 AUD
Dược (danh dự) – IELTS 7.0, không kỹ năng nào dưới 7.04 nămTháng 235.300 AUD
Tâm lý học4 nămTháng 237.200 AUD
Khoa học (khoa học thể dục, thể thao) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)3 nămTháng 237.700 AUD
Khoa học (sức khỏe, sự an toàn và môi trường)3 nămTháng 2, 736.800 AUD
Khoa học (tăng cường sức khỏe)3 nămTháng 2, 737.200 AUD
Khoa học (khoa học sức khỏe)3 nămTháng 2, 735.700 AUD
Khoa học (dược) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)3 nămTháng 2, 736.400 AUD
Khoa học (y học phòng thí nghiệm)4 nămTháng 236.500 AUD
Khoa học (điều dưỡng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)3,5 nămTháng 2, 735.900 AUD
Khoa học (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm)3 nămTháng 2, 736.700 AUD
Khoa học (trị liệu nghề nghiệp – danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 nămTháng 238.000 AUD
Khoa học (trị liệu sức khỏe răng miệng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)3 nămTháng 238.900 AUD
Khoa học (vật lý trị liệu) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 nămTháng 238.000 AUD
Khoa học (bệnh lý ngôn ngữ – danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 nămTháng 237.100 AUD
Khoa học (tâm lý học và quản trị nhân sự)4 nămTháng 2, 735.500 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học y sinh)1 nămTháng 236.800 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học thể dục thể thao)1 nămTháng 238.500 AUD
Khoa học – danh dự (sức khỏe cộng đồng)1 nămTháng 238.200 AUD
Công tác xã hội – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 nămTháng 237.000 AUD
Bằng đôi
Khoa học (tăng cường sức khỏe)/Khoa học (sức khỏe và an toàn)4 nămTháng 237.800 AUD
Khoa học (dinh dưỡng)/Khoa học (tăng cường sức khỏe)4 nămTháng 237.800 AUD
Khoa học (tâm lý học)/Thương mại (quản lý nguồn nhân lực và quan hệ lao động)5 nămTháng 235.000 AUD
Khoa học (tâm lý học)/Thương mại (marketing)5 nămTháng 233.400 AUD

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Khoa học nâng cao – danh dự (chuyên ngành: máy tính, khoa học dữ liệu)4 nămTháng 2, 732.800 AUD
Máy tính (chuyên ngành: khoa học máy tính, an ninh mạng, kỹ thuật phần mềm) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 nămTháng 2, 733.400 AUD
Công nghệ thông tin – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 nămTháng 2, 733.400 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu)3 nămTháng 2, 733.400 AUD
Khoa học – danh dự (máy tính)1 nămTháng 2, 732.800 AUD
Công nghệ (hệ thống máy tính và mạng) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 nămTháng 2, 734.900 AUD

KHOA HỌC VẬT LÝ VÀ TOÁN HỌC

Khoa học nâng cao – danh dự (hóa học)4 nămTháng 233.100 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (di truyền phân tử)4 nămTháng 233.900 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học về trái đất)4 nămTháng 235.400 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (toán học tài chính)4 nămTháng 232.100 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (toán học ứng dụng và công nghiệp)4 nămTháng 232.800 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (vật lý)4 nămTháng 233.100 AUD
Khoa học (khoa học tính toán) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 nămTháng 233.000 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)3 nămTháng 2, 736.800 AUD
Khoa học (hóa sinh)3 nămTháng 234.000 AUD
Khoa học (hóa học)3 nămTháng 234.400 AUD
Khoa học (luyện kim chiết xuất)3 nămTháng 235.900 AUD
Khoa học (toán học tài chính)3 nămTháng 2, 732.700 AUD
Khoa học (khoa học thực phẩm)3 nămTháng 2, 734.800 AUD
Khoa học (địa vật lý)3 nămTháng 2, 736.600 AUD
Khoa học (toán học ứng dụng và công nghiệp)3 nămTháng 2, 733.400 AUD
Khoa học (khoa học bức xạ y tế) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 nămTháng 236.100 AUD
Khoa học (khảo sát mỏ và kỹ thuật)3 nămTháng 237.200 AUD
Khoa học (khai thác mỏ)3 nămTháng 235.800 AUD
Khoa học (khoa học đa ngành)3 nămTháng 234.100 AUD
Khoa học (vật lý)3 nămTháng 233.700 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học tính toán)1 nămTháng 2, 732.600 AUD
Khoa học – danh dự (hóa học)1 nămTháng 2, 733.800 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học thông tin địa lý)1 nămTháng 2, 738.800 AUD
Khoa học – danh dự (địa chất học)1 nămTháng 2, 738.800 AUD
Khoa học – danh dự (địa vật lý)1 nămTháng 2, 738.800 AUD
Khoa học – danh dự (toán học)1 nămTháng 2, 732.600 AUD
Khoa học – danh dự (vật lý)1 nămTháng 2, 733.800 AUD
Khảo sát (danh dự)4 nămTháng 237.200 AUD
Bằng đôi
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Thương mại (tài chính)4 nămTháng 232.800 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (sinh học môi trường)4 nămTháng 237.400 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (địa vật lý)4 nămTháng 236.000 AUD
Khoa học (hóa học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp)4 nămTháng 233.000 AUD
Khoa học/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp)4 nămTháng 233.000 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp)4 nămTháng 233.000 AUD
Khoa học (toán học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp)4 nămTháng 232.600 AUD
Khoa học (vật lý)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, kỹ thuật số và truyền thông xã hội, địa lý, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp)4 nămTháng 231.400 AUD
Khoa học (hóa học)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính)4 nămTháng 233.200 AUD
Khoa học (khoa học biển và bờ biển)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính)4 nămTháng 233.200 AUD
Khoa học (sinh học môi trường)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính)4 nămTháng 233.200 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính)4 nămTháng 231.400 AUD
Khoa học (toán học)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính)4 nămTháng 232.800 AUD
Khoa học (vật lý)/Thương mại (kinh tế, khởi nghiệp, tài chính)4 nămTháng 231.600 AUD

Sau đại học

Yêu cầu:

  • Hoàn tất chương trình đại học hoặc tương đương
  • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số ngành học yêu cầu điểm IELTS cao hơn
Chương trìnhThời gianKhai giảngHọc phí (năm)

NÔNG NGHIỆP, MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ BỀN VỮNG

Chứng chỉ sau đại học
Tình trạng khẩn cấp của môi trường và khí hậu6 thángTháng 2, 715.000 AUD
Văn bằng sau đại học
Tình trạng khẩn cấp của môi trường và khí hậu1 nămTháng 2, 730.000 AUD
Thạc sĩ
Tình trạng khẩn cấp của môi trường và khí hậu2 nămTháng 2, 729.800 AUD
Khoa học (hệ thống nông nghiệp vùng cạn)2 nămTháng 2, 733.800 AUD
Khoa học (quản lý chuyển đổi bền vững)2 nămTháng 2, 738.000 AUD
Khoa học (chất lượng nước và xử lý)2 nămTháng 2, 732.400 AUD
KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
Chứng chỉ sau đại học
Quy hoạch phát triển6 thángTháng 2, 715.300 AUD
Quản lý dự án6 thángTháng 2, 715.800 AUD
Văn bằng sau đại học
Quản lý dự án1 nămTháng 2, 731.600 AUD
Thạc sĩ
Kiến trúc2 nămTháng 2, 733.300 AUD
Quản lý dự án2 nămTháng 2, 731.600 AUD
Khoa học (quản lý dự án)1,5 nămTháng 2, 731.600 AUD
Quy hoạch vùng và đô thị1,5 nămTháng 2, 730.800 AUD
NGHỆ THUẬT, VĂN HÓA VÀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO
Chứng chỉ sau đại học
Nghệ thuật (chuyên ngành: viết và xuất bản chuyên nghiệp, viết sáng tạo, tìm hiểu văn hóa và xã hội, screen arts, mỹ thuật)6 thángTháng 2, 714.800 AUD
Kỹ thuật số và truyền thông xã hội6 thángTháng 2, 714.800 AUD
Quyền con người6 thángTháng 2, 714.800 AUD
Quan hệ quốc tế và an ninh quốc gia6 thángTháng 2, 714.800 AUD
Văn bằng sau đại học
Kỹ thuật số và truyền thông xã hội1 nămTháng 2, 729.600 AUD
Quan hệ quốc tế và an ninh quốc gia1 nămTháng 2, 729.600 AUD
Thạc sĩ
Nghệ thuật (chuyên ngành: viết và xuất bản chuyên nghiệp, viết sáng tạo, tìm hiểu văn hóa và xã hội, screen arts, mỹ thuật)2 nămTháng 2, 729.600 AUD
Kỹ thuật số và truyền thông xã hội1,5 nămTháng 2, 729.600 AUD
Quyền con người1,5 nămTháng 2, 729.600 AUD
Quan hệ quốc tế và an ninh quốc gia1,5 nămTháng 2, 729.600 AUD
Báo chí – IELTS 7.0 (kỹ năng viết và nói từ 7.0, kỹ năng đọc và nghe từ 6.5)2 nămTháng 229.600 AUD
KINH DOANH, QUẢN LÝ VÀ LUẬT
Chứng chỉ sau đại học
Tài chính ứng dụng6 thángTháng 2, 715.600 AUD
Kinh doanh6 thángTháng 1, 5, 817.000 AUD
Digital marketing6 thángTháng 2, 715.300 AUD
Hệ thống thông tin và công nghệ6 thángTháng 2, 715.300 AUD
Xây dựng thương hiệu cao cấp6 thángTháng 2, 715.300 AUD
Marketing6 thángTháng 2, 715.300 AUD
Kế toán chuyên nghiệp6 thángTháng 2, 715.800 AUD
Quản lý chuỗi cung ứng6 thángTháng 2, 715.300 AUD
Thuế6 thángTháng 2, 715.300 AUD
Văn bằng sau đại học
Kinh doanh1 nămTháng 1, 5, 835.700 AUD
Nhân sự1 nămTháng 2, 735.700 AUD
Thực hành pháp lý1 nămTháng 137.400 AUD
Xây dựng thương hiệu cao cấp1 nămTháng 2, 730.500 AUD
Marketing1 nămTháng 2, 730.600 AUD
Thạc sĩ
Kế toán1,5 nămTháng 2, 731.600 AUD
Kế toán (ACCA Global)1,5 nămTháng 732.400 AUD
Kế toán (CPA Úc mở rộng)1,5 nămTháng 2, 732.400 AUD
Kế toán (công nghệ kỹ thuật số và quản lý dữ liệu)1,5 nămTháng 2, 731.600 AUD
Quản trị kinh doanh1,5 nămTháng 1, 5, 838.700 AUD
Quản trị kinh doanh (digital marketing)1,5 nămTháng 1, 5, 837.800 AUD
Quản trị kinh doanh (đổi mới và doanh nghiệp)1,5 nămTháng 1, 5, 839.500 AUD
Quản trị kinh doanh (lãnh đạo)1,5 nămTháng 1, 5, 840.400 AUD
Quản trị kinh doanh (dầu khí)1,5 nămTháng 1, 5, 840.400 AUD
Quản trị kinh doanh nâng cao2 nămTháng 1, 5, 838.700 AUD
Quản trị kinh doanh nâng cao (digital marketing)2 nămTháng 1, 5, 837.800 AUD
Quản trị kinh doanh nâng cao (đổi mới và doanh nghiệp)2 nămTháng 1, 5, 839.500 AUD
Quản trị kinh doanh nâng cao (lãnh đạo)2 nămTháng 1, 5, 840.400 AUD
Quản trị kinh doanh nâng cao (dầu khí)2 nămTháng 1, 5, 840.400 AUD
Thương mại (kế toán nâng cao CPA Úc mở rộng)2 nămTháng 2, 732.100 AUD
Thương mại (tài chính ứng dụng)2 nămTháng 2, 730.900 AUD
Thương mại (hệ thống thông tin và công nghệ)2 nămTháng 2, 730.600 AUD
Thương mại (marketing)2 nămTháng 2, 730.600 AUD
Thương mại (kế toán chuyên nghiệp)2 nămTháng 2, 731.600 AUD
Thương mại (quản lý chuỗi cung ứng)2 nămTháng 2, 730.600 AUD
Tài chính1,5 nămTháng 2, 730.600 AUD
Nhân sự1,5 nămTháng 2, 730.600 AUD
Hệ thống thông tin và công nghệ1,5 nămTháng 2, 730.600 AUD
Kinh doanh quốc tế1,5 nămTháng 2, 730.600 AUD
Kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp2 nămTháng 2, 730.400 AUD
Xây dựng thương hiệu cao cấp1,5 nămTháng 2, 730.500 AUD
Quản lý2 nămTháng 2, 730.900 AUD
Marketing2 nămTháng 2, 730.900 AUD
Quản lý chuỗi cung ứng1,5 nămTháng 2, 730.600 AUD
Thuế1,5 nămTháng 2, 730.600 AUD
GIÁO DỤC
Thạc sĩ
Nghệ thuật (ngôn ngữ ứng dụng)1 nămTháng 2, 731.600 AUD
Giáo dục1 nămTháng 2, 731.600 AUD
Giảng dạy (mầm non, tiểu học, trung học) – IELTS 7.5 (kỹ năng viết và đọc từ 7.0, kỹ năng nói và nghe từ 8.0)2 nămTháng 1, 731.600 AUD
Giảng dạy tiếng Anh cho người nói các ngôn ngữ khác (TESOL)2 nămTháng 2, 731.600 AUD
KỸ THUẬT, KHAI THÁC VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN
Chứng chỉ sau đại học
Kinh tế khoáng sản và năng lượng6 thángTháng 2, 716.300 AUD
Văn bằng sau đại học
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật hóa học) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 nămTháng 2, 737.300 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật dân dụng) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 nămTháng 2, 737.300 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật điện và điện tử) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 nămTháng 2, 736.500 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật khai thác mỏ) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 nămTháng 2, 737.300 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật phần mềm) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 nămTháng 2, 735.000 AUD
Thạc sĩ
Quản lý kỹ thuật – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 nămTháng 1, 5, 855.200 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (chuyên ngành: kỹ thuật hóa học, kỹ thuật dân dụng, hệ thống điện mới nổi, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật dầu khí, kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật dưới biển) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)2 nămTháng 2, 738.000 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (kỹ thuật hệ thống nhúng) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)2 nămTháng 2, 737.300 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (chuyên ngành: kỹ thuật luyện kim, kỹ thuật khai thác mỏ) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)2 nămTháng 2, 734.000 AUD
Kỹ thuật chuyên nghiệp (viễn thông và kỹ thuật mạng) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)2 nămTháng 2, 736.500 AUD
Khoa học (kỹ thuật dưới biển toàn cầu) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1,5 nămTháng 738.600 AUD
Khoa học (kỹ thuật công nghiệp) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1,5 nămTháng 2, 732.600 AUD
Bằng đôi
Thạc sĩ khoa học (kinh tế khoáng sản và năng lượng)/Thạc sĩ quản trị kinh doanh2,5 nămTháng 2, 737.300 AUD
SỨC KHỎE
Chứng chỉ sau đại học
Vật lý trị liệu lâm sàng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)6 thángTháng 219.300 AUD
Sức khỏe cộng đồng6 thángTháng 2, 719.100 AUD
Văn bằng sau đại học
Quản lý y tế1 nămTháng 2, 737.300 AUD
Sức khỏe cộng đồng1 nămTháng 2, 738.200 AUD
Tình dục học1 nămTháng 238.200 AUD
Thạc sĩ
Sinh lý học thể dục lâm sàng1,5 nămTháng 238.600 AUD
Vật lý trị liệu lâm sàng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)1 nămTháng 238.000 – 38.600 AUD
Chế độ ăn kiêng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2 nămTháng 238.200 AUD
Vật lý trị liệu (thạc sĩ kéo dài)3 nămTháng 143.400 AUD
Quản lý y tế2 nămTháng 2, 736.300 AUD
Điều dưỡng thực hành – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2 nămTháng 733.800 AUD
Trị liệu nghề nghiệp – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2,5 nămTháng 144.100 AUD
Dược – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2 nămTháng 139.500 AUD
Tâm lý học chuyên nghiệp1 nămTháng 236.800 AUD
Sức khỏe cộng đồng2 nămTháng 2, 738.200 AUD
Khoa học (sức khỏe thực hành)2 nămTháng 225.400 AUD
Tình dục học2 nămTháng 238.200 AUD
Công tác xã hội (đủ tiêu chuẩn) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2 nămTháng 741.400 AUD
Bệnh lý ngôn ngữ – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2 nămTháng 141.700 AUD
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Văn bằng sau đại học
An ninh mạng1 nămTháng 2, 732.600 AUD
Thạc sĩ
Khoa học (khoa học máy tính)2 nămTháng 2, 732.500 AUD
KHOA HỌC VẬT LÝ VÀ TOÁN HỌC
Chứng chỉ sau đại học
Khoa học thực phẩm và công nghệ6 thángTháng 2, 718.900 AUD
Trí tuệ về không gian địa lý (Geospatial Intelligence)6 thángTháng 2, 719.400 AUD
Phân tích dự đoán6 thángTháng 215.800 AUD
Văn bằng sau đại học
Khoa học thực phẩm và công nghệ1 nămTháng 2, 738.000 AUD
Trí tuệ về không gian địa lý (Geospatial Intelligence)1 nămTháng 2, 738.800 AUD
Phân tích dự đoán1 nămTháng 231.500 AUD
Thạc sĩ
Trí tuệ về không gian địa lý (Geospatial Intelligence)2 nămTháng 2, 738.800 AUD
Phân tích dự đoán2 nămTháng 231.900 AUD
Khoa học (khoa học tài chính và tính toán)1,5 nămTháng 2, 732.100 AUD
Khoa học (khoa học thực phẩm và công nghệ)2 nămTháng 2, 738.000 AUD
Khoa học (địa chất: phân tích lưu vực và dầu mỏ)1,5 nămTháng 2, 738.700 AUD
Khoa học (địa chất: thăm dò và khai thác khoáng sản)1,5 nămTháng 2, 738.800 AUD
Khoa học (địa vật lý)2 nămTháng 238.000 AUD
Khoa học (khoa học toán học)2 nămTháng 2, 732.800 AUD

Xem thêm thông tin du học Úc.

Đại học Curtin có những suất học bổng trị giá đến 25% học phí cho sinh viên quốc tế.

Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Curtin tại Việt Nam:

Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10

Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948

Tại Đà Nẵng: 51L Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu

Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990

Đăng ký hội thảo: 093 409 8883

Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442

Email: [email protected]

Website: https://duhocinec.com/ | Facebook: Du học INEC

Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Sáu)

(Ngoài giờ làm việc trên, vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại)

INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon